Đề + ĐAKT chương 1 đại 8
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT chương 1 đại 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết chương I: (dùng cho cả đề 3 và đề 4)
Chủ đề
chính
Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phép nhân đa thức
1
1,0
1
1,0
2
2,0
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
4
1,0
2
0,5
6
1,5
Phân tích đa thức thành nhân tử
2
0,5
1
0,25
1
1,0
1
1,0
5
2,75
Phép chia đa thức
1
1,0
2
0,5
1
1,0
1
0,25
1
1,0
6
3,75
Tổng
8
3,5
7
3,25
4
3,25
19
10
Tuần 11 KIỂM TRA 1 TIẾT
Tiết 21 MÔN: ĐẠI SỐ 8
Họ và tên: ...................................... Ngày kiểm tra: /11/2011
A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm – mỗi câu 0,25đ)
I. Em hãy chọn ý trả lời đúng nhất (A, B, C, D):
Câu 1. Tích của hai đa thức (2x + 3y).(2x – 3y) là:
A. (2x – 3y)2 B. (2x + 3y)2 C. 2x2 – 3y2 D. 4x2 – 9y2
Câu 2. Giá trị của biểu thức : x(x + 1) – y(x + 1) tại x = 2010 và y = 2011 bằng:
A. -2011 B.2011 C. -2010 D. 2010
Câu 3. Đa thức 6xy2 + 9x2y – 3x2y2 chia hết cho :
A. 2xy B. 3xy2 C. x2y2 D. 3x2y
Câu 4. Điền vào chỗ trống để được một hằng đẳng thức đúng: (2x – 1)(……) = 8x3 – 1
A. 4x2 – 4x + 1 B. 2x2 + 4x + 1 C. 4x2 + 2x + 1 D. 2x2 ( 4x + 1
Câu 5. (x – 2)2 – (x – 2) = 0 . Giá trị của x là :
A. – 2 và – 3 B. 2 và 3 C. 1 và 2 D . – 1 và – 2
Câu 6: Khi phân tích đa thức: x3 – 4x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. x(x – 2)(x + 2) B. x(x2 – 4) C. x(x – 2)(x – 2) D. x(x + 2)(x + 2)
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức: x2 + y2 biết: x + y = 8 và xy = 15
A. 14 B. 34 C. 14 D. 34
Câu 8. Giá trị của m để đa thức x3 + x2 ( x + m chia hết cho đa thức x + 2 là:
A. 1 B. 2 C. 0 D. (1
II. Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông đứng trước mỗi khẳng định sau:
Câu 1. x( x – 2) + x – 2 = (x – 2)(x + 1)
Câu 2. (10x3y2 – 20xy3 + 5xy) : 5xy = 2x2y 4y2
Câu 3. (a – b)(b – a) = (a – b)2
Câu 4. (x + 2)2 = x2 + 2x + 4
B . TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a. 3xy.(2x2 – 3yz + x3)
b.
c. (x4 – 2x3 + 2x – 1): (x2 – 1)
Câu 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.
b.
Câu 3: (1 điểm) Rút gọn biểu thức M =
Câu 4: (
Chủ đề
chính
Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phép nhân đa thức
1
1,0
1
1,0
2
2,0
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
4
1,0
2
0,5
6
1,5
Phân tích đa thức thành nhân tử
2
0,5
1
0,25
1
1,0
1
1,0
5
2,75
Phép chia đa thức
1
1,0
2
0,5
1
1,0
1
0,25
1
1,0
6
3,75
Tổng
8
3,5
7
3,25
4
3,25
19
10
Tuần 11 KIỂM TRA 1 TIẾT
Tiết 21 MÔN: ĐẠI SỐ 8
Họ và tên: ...................................... Ngày kiểm tra: /11/2011
A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm – mỗi câu 0,25đ)
I. Em hãy chọn ý trả lời đúng nhất (A, B, C, D):
Câu 1. Tích của hai đa thức (2x + 3y).(2x – 3y) là:
A. (2x – 3y)2 B. (2x + 3y)2 C. 2x2 – 3y2 D. 4x2 – 9y2
Câu 2. Giá trị của biểu thức : x(x + 1) – y(x + 1) tại x = 2010 và y = 2011 bằng:
A. -2011 B.2011 C. -2010 D. 2010
Câu 3. Đa thức 6xy2 + 9x2y – 3x2y2 chia hết cho :
A. 2xy B. 3xy2 C. x2y2 D. 3x2y
Câu 4. Điền vào chỗ trống để được một hằng đẳng thức đúng: (2x – 1)(……) = 8x3 – 1
A. 4x2 – 4x + 1 B. 2x2 + 4x + 1 C. 4x2 + 2x + 1 D. 2x2 ( 4x + 1
Câu 5. (x – 2)2 – (x – 2) = 0 . Giá trị của x là :
A. – 2 và – 3 B. 2 và 3 C. 1 và 2 D . – 1 và – 2
Câu 6: Khi phân tích đa thức: x3 – 4x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. x(x – 2)(x + 2) B. x(x2 – 4) C. x(x – 2)(x – 2) D. x(x + 2)(x + 2)
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức: x2 + y2 biết: x + y = 8 và xy = 15
A. 14 B. 34 C. 14 D. 34
Câu 8. Giá trị của m để đa thức x3 + x2 ( x + m chia hết cho đa thức x + 2 là:
A. 1 B. 2 C. 0 D. (1
II. Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông đứng trước mỗi khẳng định sau:
Câu 1. x( x – 2) + x – 2 = (x – 2)(x + 1)
Câu 2. (10x3y2 – 20xy3 + 5xy) : 5xy = 2x2y 4y2
Câu 3. (a – b)(b – a) = (a – b)2
Câu 4. (x + 2)2 = x2 + 2x + 4
B . TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a. 3xy.(2x2 – 3yz + x3)
b.
c. (x4 – 2x3 + 2x – 1): (x2 – 1)
Câu 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.
b.
Câu 3: (1 điểm) Rút gọn biểu thức M =
Câu 4: (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 198,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)