Đề + ĐAKT chương 1 đại 8
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT chương 1 đại 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 11 KIỂM TRA 1 TIẾT
Tiết 21 MÔN: ĐẠI SỐ 8
Họ và tên: ...................................... Ngày kiểm tra: /11/2011
I/ Trắc nghiệm: (3,5điểm)
Điền vào chỗ trống các hạng tử thích hợp để được các đẳng thức:
Câu 1: (x + ......)2 = x2 + 4x + 4
Câu 2: (2x – y )2 = 4x2 – …… + y2
Câu 3: (x + 3)(x – ......) = .......... – 9
Câu 4:
Khoanh tròn chữ cái trước kết quả em cho là đúng :
Câu 5: Đơn thức 5x5y4 z3 không chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. x4y2 z3 B. 5x5y4 z6 C. x4y z3 D. x5y2 z
Câu 6: Thực hiện phép chia ta được kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 7: Phân tích đa thức xy + xz – 3y – 3z ta được kết quả là :
A. (x – 3)(y + z) B. (x + 3)(y – z) C. (x + z)(y – 3) D. (x + y)(z – 3)
Câu 8: Thương của phép chia đa thức x2 –25y6 cho đa thức x + 5y3 là:
A. x – 25y3 B. x – 25y2 C. x – 5y2 D. x – 5y3
Câu 9: Gi trị nào của m thì x3 + m chia hết cho đa thức x – 3 :
A. m = 27 B. m = –27 C. m = –9 D. m = 9
Câu 10: Ta có : x(x – 1) – 3x + 3 = 0 khi x có giá trị :
A. x = 1 B. x = 3 C. x = -1 hoặc x = -3 D. x = 1 hoặc x = 3
II Tự luận (6.5đ)
Bài 1: (1điểm) Rút gọn biểu thức : ( x – 3 )3 – ( x + 2 )2
Bài 2: (2,5điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a ) a2 – ab + a – b ; b ) m4 – n6 ; c ) x2 + 6x + 8
Bài 3: (1.5điểm) Tìm x
a ) x2 – 16 = 0 ; b ) x4 – 2x3 + 10x2 – 20x = 0
Bài 4: (1điểm) Tìm n ( Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1
Bài 5: (0.5điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của M = x2 + 4x + 2
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM:
I Trắc nghiệm: ( 3.5điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
2
4xy
3 ; x2
–4x2y2
B
C
A
D
B
D
Biểu điểm
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
II Tự luận (6.5đ)
Bài
Đáp án
Biểu điểm
1
2
3
4
5
( x – 3 )3 – ( x + 2 )2
= (x3 – 9x2 + 27x – 27)– (x2 + 4x + 4)
= x3 – 9x2 + 27x – 27 – x2 – 4x – 4
= x3 – 10x2 + 23x – 31
a ) a2 – ab + a – b = (a2 – ab) + (a – b )
= a (a – b) + (a – b )
= (a – b )( a + 1 )
b ) m4 – n6 = (m2)2 – (n3)2
= (m2 – n3) (m2 + n3)
c ) x2 + 6x + 8 = x2 + 2x + 4x + 8
= (x2 + 2x) + (4x + 8)
= x(x + 2) + 4(x + 2)
= (x + 2) + (x + 4)
a ) x2 – 16 = 0 (x – 4)(x + 4) = 0
b ) x4 – 2x3
Tiết 21 MÔN: ĐẠI SỐ 8
Họ và tên: ...................................... Ngày kiểm tra: /11/2011
I/ Trắc nghiệm: (3,5điểm)
Điền vào chỗ trống các hạng tử thích hợp để được các đẳng thức:
Câu 1: (x + ......)2 = x2 + 4x + 4
Câu 2: (2x – y )2 = 4x2 – …… + y2
Câu 3: (x + 3)(x – ......) = .......... – 9
Câu 4:
Khoanh tròn chữ cái trước kết quả em cho là đúng :
Câu 5: Đơn thức 5x5y4 z3 không chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. x4y2 z3 B. 5x5y4 z6 C. x4y z3 D. x5y2 z
Câu 6: Thực hiện phép chia ta được kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 7: Phân tích đa thức xy + xz – 3y – 3z ta được kết quả là :
A. (x – 3)(y + z) B. (x + 3)(y – z) C. (x + z)(y – 3) D. (x + y)(z – 3)
Câu 8: Thương của phép chia đa thức x2 –25y6 cho đa thức x + 5y3 là:
A. x – 25y3 B. x – 25y2 C. x – 5y2 D. x – 5y3
Câu 9: Gi trị nào của m thì x3 + m chia hết cho đa thức x – 3 :
A. m = 27 B. m = –27 C. m = –9 D. m = 9
Câu 10: Ta có : x(x – 1) – 3x + 3 = 0 khi x có giá trị :
A. x = 1 B. x = 3 C. x = -1 hoặc x = -3 D. x = 1 hoặc x = 3
II Tự luận (6.5đ)
Bài 1: (1điểm) Rút gọn biểu thức : ( x – 3 )3 – ( x + 2 )2
Bài 2: (2,5điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a ) a2 – ab + a – b ; b ) m4 – n6 ; c ) x2 + 6x + 8
Bài 3: (1.5điểm) Tìm x
a ) x2 – 16 = 0 ; b ) x4 – 2x3 + 10x2 – 20x = 0
Bài 4: (1điểm) Tìm n ( Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1
Bài 5: (0.5điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của M = x2 + 4x + 2
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM:
I Trắc nghiệm: ( 3.5điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
2
4xy
3 ; x2
–4x2y2
B
C
A
D
B
D
Biểu điểm
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
II Tự luận (6.5đ)
Bài
Đáp án
Biểu điểm
1
2
3
4
5
( x – 3 )3 – ( x + 2 )2
= (x3 – 9x2 + 27x – 27)– (x2 + 4x + 4)
= x3 – 9x2 + 27x – 27 – x2 – 4x – 4
= x3 – 10x2 + 23x – 31
a ) a2 – ab + a – b = (a2 – ab) + (a – b )
= a (a – b) + (a – b )
= (a – b )( a + 1 )
b ) m4 – n6 = (m2)2 – (n3)2
= (m2 – n3) (m2 + n3)
c ) x2 + 6x + 8 = x2 + 2x + 4x + 8
= (x2 + 2x) + (4x + 8)
= x(x + 2) + 4(x + 2)
= (x + 2) + (x + 4)
a ) x2 – 16 = 0 (x – 4)(x + 4) = 0
b ) x4 – 2x3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)