Đề+ĐA TSL10 Ninh Bình 2009-2010
Chia sẻ bởi Phùng Văn Nhiên |
Ngày 15/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA TSL10 Ninh Bình 2009-2010 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 03 câu trong một trang)
Câu 1 (3,0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi từ 1.1 đến 1.6
1.1. Hệ thức nào sau đây biểu thị định luật Ôm ?
A. B. C. D.
1.2. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3( và R2 = 12( mắc song song là:
A. 36( B. 15( C. 4( D. 2,4(
1.3. Khi máy bơm nước hoạt động, điện năng chủ yếu biến đổi thành dạng năng lượng nào dưới đây?
A. Điện năng B. Cơ năng C. Hoá năng D. Nhiệt năng
1.4. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló có đặc điểm nào dưới đây?
A. Đi qua tiêu điểm C. Đi qua quang tâm
B. Song song với trục chính D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm
1.5. Ảnh của một vật sáng tạo bởi thấu kính phân kỳ là ảnh nào dưới đây?
A. Ảnh thật lớn hơn vật C. Ảnh ảo nhỏ hơn vật
B. Ảnh thật nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo lớn hơn vật
1.6. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 8 cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi:
A. Vật đặt cách thấu kính 4 cm C. Vật đặt cách thấu kính 12 cm
C. Vật đặt cách thấu kính 16 cm D. Vật đặt cách thấu kính 24 cm
Câu 2 (3,5 điểm):
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = R2 = 10(, R3 là một biến trở, hiệu điện thế UAB = 15V không đổi. Bỏ qua điện trở các dây nối.
1. Khi R3 = 10(. Hãy tính:
a) Điện trở tương đương của mạch điện AB.
b) Cường độ dòng điện qua các điện trở R1, R2, R3
2. Khi R3 thay đổi, xác định giá trị điện trở R3 tham gia vào mạch điện để công suất tiêu thụ trên R3 là lớn nhất.
Câu 3 (3,5 điểm):
Vật sáng AB (có dạng một đoạn thẳng) vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính và ở ngoài tiêu điểm của thấu kính. Biết ảnh A’B’ cách vật sáng AB một khoảng là 60 cm và A’B’ = 2AB.
1. Ảnh A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Cùng chiều hay ngược chiều với vật?
2. Hãy dựng ảnh của vật sáng AB qua thấu kính (Không cần nêu cách dựng và không cần vẽ đúng tỷ lệ)
3. Tìm khoảng cách từ vật và từ ảnh tới quang tâm của thấu kính.
……………………………………… Hết ………………………………………
Họ và tên thí sinh:……………………………………… Số báo danh:…………………
Họ và tên, chữ ký: Giám thị số 1: ………………………………………………
Giám thị số 2: ………………………………………………
LỜI GIẢI ĐTTS LỚP 10 THPTNĂM HỌC 2009 – 2010 TỈNH NINH BÌNH
MÔN: VẬT LÝ
(Đáp án của tôi chỉ mang tính chất tham khảo, có gì sai sót mong
quý thầy cô cùng các bạn thông cảm và đóng góp ý kiến)
Câu 1 (3,0 điểm):
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
C
D
B
D
C
A
Câu 2 (3,5 điểm):
Nhận xét chung: đoạn mạch gồm R1nt(R2//R3)
1. Khi R3 = 10(.
a) Điện trở tương đương của mạch điện AB.
Áp dụng ĐL Ôm cho đoạn mạch R2//R3
Áp dụng ĐL Ôm cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R1 nt R2
RTĐ của mạch điện là:
b) Cường độ dòng điện qua các điện trở R1, R2, R3.
Cường độ dòng điện qua điện trở R1 = cường độ dòng điện qua mạch chính:
I1 = I23 = IAB = = 1 (A)
Vì R2=R3, U2=U3 (HĐT mắc tại hai đầu
TỈNH NINH BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 03 câu trong một trang)
Câu 1 (3,0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi từ 1.1 đến 1.6
1.1. Hệ thức nào sau đây biểu thị định luật Ôm ?
A. B. C. D.
1.2. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3( và R2 = 12( mắc song song là:
A. 36( B. 15( C. 4( D. 2,4(
1.3. Khi máy bơm nước hoạt động, điện năng chủ yếu biến đổi thành dạng năng lượng nào dưới đây?
A. Điện năng B. Cơ năng C. Hoá năng D. Nhiệt năng
1.4. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló có đặc điểm nào dưới đây?
A. Đi qua tiêu điểm C. Đi qua quang tâm
B. Song song với trục chính D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm
1.5. Ảnh của một vật sáng tạo bởi thấu kính phân kỳ là ảnh nào dưới đây?
A. Ảnh thật lớn hơn vật C. Ảnh ảo nhỏ hơn vật
B. Ảnh thật nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo lớn hơn vật
1.6. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 8 cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi:
A. Vật đặt cách thấu kính 4 cm C. Vật đặt cách thấu kính 12 cm
C. Vật đặt cách thấu kính 16 cm D. Vật đặt cách thấu kính 24 cm
Câu 2 (3,5 điểm):
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = R2 = 10(, R3 là một biến trở, hiệu điện thế UAB = 15V không đổi. Bỏ qua điện trở các dây nối.
1. Khi R3 = 10(. Hãy tính:
a) Điện trở tương đương của mạch điện AB.
b) Cường độ dòng điện qua các điện trở R1, R2, R3
2. Khi R3 thay đổi, xác định giá trị điện trở R3 tham gia vào mạch điện để công suất tiêu thụ trên R3 là lớn nhất.
Câu 3 (3,5 điểm):
Vật sáng AB (có dạng một đoạn thẳng) vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính và ở ngoài tiêu điểm của thấu kính. Biết ảnh A’B’ cách vật sáng AB một khoảng là 60 cm và A’B’ = 2AB.
1. Ảnh A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Cùng chiều hay ngược chiều với vật?
2. Hãy dựng ảnh của vật sáng AB qua thấu kính (Không cần nêu cách dựng và không cần vẽ đúng tỷ lệ)
3. Tìm khoảng cách từ vật và từ ảnh tới quang tâm của thấu kính.
……………………………………… Hết ………………………………………
Họ và tên thí sinh:……………………………………… Số báo danh:…………………
Họ và tên, chữ ký: Giám thị số 1: ………………………………………………
Giám thị số 2: ………………………………………………
LỜI GIẢI ĐTTS LỚP 10 THPTNĂM HỌC 2009 – 2010 TỈNH NINH BÌNH
MÔN: VẬT LÝ
(Đáp án của tôi chỉ mang tính chất tham khảo, có gì sai sót mong
quý thầy cô cùng các bạn thông cảm và đóng góp ý kiến)
Câu 1 (3,0 điểm):
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
C
D
B
D
C
A
Câu 2 (3,5 điểm):
Nhận xét chung: đoạn mạch gồm R1nt(R2//R3)
1. Khi R3 = 10(.
a) Điện trở tương đương của mạch điện AB.
Áp dụng ĐL Ôm cho đoạn mạch R2//R3
Áp dụng ĐL Ôm cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R1 nt R2
RTĐ của mạch điện là:
b) Cường độ dòng điện qua các điện trở R1, R2, R3.
Cường độ dòng điện qua điện trở R1 = cường độ dòng điện qua mạch chính:
I1 = I23 = IAB = = 1 (A)
Vì R2=R3, U2=U3 (HĐT mắc tại hai đầu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Văn Nhiên
Dung lượng: 97,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)