Đề & ĐA Toán 4 HK1

Chia sẻ bởi Hồ Thị Thông | Ngày 09/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề & ĐA Toán 4 HK1 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:






Bài 1: (1đ) Viết các số vào chỗ chấm:
Ba mươi ba triệu tám mươi chín nghìn. Viết là: . . . . . . .
Một trăm hai mươi triệu sáu trăm sáu mươi tám nghìn một trăm linh năm. Viết là: …………………..
Bài 2 (2,5đ) Đặt tính rồi tính:

627254 + 54308 925670 – 173153 874 x 512 52980 : 12 26347: 35
......................... .......................... ................ .................. ..................
......................... .......................... ................ .................. ..................
......................... .......................... ................ .................. ..................
......................... .......................... ................ .................. ..................
......................... .......................... ................ .................. ..................

Bài 3: (1,5đ) Trong các số sau : 57234 ; 64620 ; 5270 ; 77285 .
a) Số nào chia hết cho cả 2 và 5: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Số nào chia hết cho cả 3 và 2: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 4: (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
7 m2 5 dm2 =. . . . . . .dm2 ; 5 tấn 2 kg = . . . . . . . kg

Bài 5: (1đ) Cho hình vẽ bên:
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
1. Có …góc vuông? … góc nhọn ? … góc tù ?
A. 3 góc vuông , 4 góc nhọn , 1 góc tù.
B. 2 góc vuông , 4 góc nhọn , 2 góc tù.
C. 4 góc vuông , 3 góc nhọn , 1 góc tù.
D. 1 góc vuông , 4 góc nhọn , 3 góc tù.
2. Có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau ?
A. 1 B.2 C.3 D.4
Bài 6:(2 đ)
a.(1đ) Một chuyến xe lửa có 3 toa xe chở được 72 tấn hàng và có 6 toa xe khác chở đựoc 108 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở được bao nhiêu tấn hàng?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


b. (1đ) Trước đây 5 năm mẹ hơn con 36 tuổi. Tổng tuổi mẹ và tuổi con hiện nay là 46 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7(1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 99 x 2 b) 208 x 97 + 208 x 3
………………………… …………………………
………………………… ........................................
………………………… …………………………
………………………… …………………………
………………………… …………………………































Hướng dẫn chấm môn: Toán 4 cuối học kì 1
Bài 1: (1 điểm)
Viết đúng mỗi số cho 0,5 điểm.
Bài 2 : (2,5 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 3 : (1,5 điểm)
Tìm đúng mỗi yêu cầu cho 0,5 điểm.
Bài 4: (1 điểm)
Điền đúng số ở mỗi bài cho 0,5điểm.
Bài 5: (1điểm)
Khoanh đúng vào mỗi kết quả cho 0,5 điểm.
Bài 6: (2điểm)
Giải đúng mỗi bài cho 1điểm.
- Tính được tổng số tấn hàng của 3 toa đầu và 6 toa sau 72 + 108 = 180 (tấn) và có câu giải đúng cho 0,25 điểm.
Tính được trung bình mỗi toa: 180 : (3 +6) = 20 (tấn) cho 0,25 điểm
Ghi đúng đáp số cho 0,25 điểm.
Học sinh có thể giải theo các cách khác nhau mà có kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Ghi đúng đáp số cho 0,25 điểm.
b.Nêu được: Số tuổi mẹ hơn tuổi con luôn không đổi. Hiện nay tuổi của mẹ vẫn hơn con 36 tuổi. Cho 0,25 điểm
- Tính được tuổi của con hiện nay: (46 – 36) : 2 = 5 (tuổi). Cho 0,25 tuổi.
- Tính được tuổi của mẹ hiện nay: 36 + 5 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Thông
Dung lượng: 8,92KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)