Đề+ĐA thi HSG_Hóa 9 (đề 2)

Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại | Ngày 15/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA thi HSG_Hóa 9 (đề 2) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

KÌ THI CHỌN HSG VÒNG HUYỆN
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: HÓA HỌC 9
THỜI GIAN: 120’
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Có những chất sau: MgO, Fe3O4, SO2, CuO, P2O5, K2O. Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. MgO, Fe3O4, SO2, CuO, K2O B.Fe3O4, MgO, P2O5, K2O, CuO
C. Fe3O4, MgO, K2O, CuO D. Fe3O4, MgO, K2O, SO2, P2O5, CuO.
2/ Tính axit có thể được đo theo thang pH như sau:
Axit
Trung tính
Kiềm

pH = 1
pH = 7
pH = 14

pH của một vài dung dịch được liệt kê dưới đây. Dùng các trị số này để quyết định xem phát biểu nào về dung dịch W là đúng?
Dung dịch
V
W
X
Y
Z

pH
6,9
6,2
6,0
5,5
4,8

Dung dịch W có:
A. Tính axit mạnh hơn dung dịch X B. Tính axit yếu hơn dung dịch V
C. Tính axit mạnh hơn dung dịch Y D. Tính axit yếu hơn dung dịch Z
3/ Một nguyên tố kim loại nào đó phản ứng mãnh liệt với nước lạnh. Điều nào sau đây đúng với phản ứng này?
A. Một muối được tạo thành B. Cacbonđiôxit được giải phóng
C. Một axit được tạo thành D. Dung dịch hóa hồng khi thêm Phênolphtalêin
4/ Ngâm một thanh sắt vào dung dịch chứa 1,6g muối sunfat của kim loại hóa trị II. Sau phản ứng thanh sắt tăng thêm 0,08g. công thức phân tử của muối sunfat là công thức nào sau đây?
A. PbSO4 B. CuSO4 C.FeSO4 D. ZnSO4
5/ Dụng cụ nào sau đây không nên dùng để chứa dung dịch kiềm?
A. Cu B. Fe C. Ag D. Al
6/ Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau?
1. Cu và dung dịch HCl 2. Fe và dung dịch H2SO4
3. Al và dung dịch Cu(NO3)2 4. Cu và dung dịch AgNO3
5. Zn và dung dịch Pb(NO3)2 6. Sn và dung dịch CuSO4
Lựa chọn đáp án:
A.1, 3, 4, 5, 6 B. 3, 4, 5, 6
C. 2, 3, 4, 5, 6 D. Không có cặp chất nào.
7/ Cho phương trình hóa hóa học sau: CuO + H2 Cu + H2O
A. CuO là chất khử, H2 là chất oxi hóa B. CuO là chất oxi hóa, H2 là chất khử
C. CuO Cu: là sự oxi hóa D. H2 H2O: là sự khử.
8/ Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?
A. AgCl2 B. CH2 C. Ca2O D. Na2O.



II/ TỰ LUẬN (16 điểm)
Câu 1 (4,5 điểm) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A D Fe(OH)3 A
B Fe
C G Fe(OH)2 B
Xác định A, B, C, D, G, M, Q. Viết phương trình hóa học xảy ra.
Câu 2 (2,5 điểm ) Chỉ dùng quỳ tím. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: H2SO4, NaOH, Ba(NO3)2, HCl, Ba(OH)2
Câu 3 (5 điểm ) Cho 208 g dung dịch BaCl2 20% tác dụng với 20g Fe2(SO4)3 thu được kết tủa A và dung dịch B.
a/ Viết phương trình hoá học xảy ra.
b/ Tính khối lượng chất kết tủa.
c/ Tính C% các chất trong dung dịch B
d/ Cho dd NaOH dư vào dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được m(g) chất rắn. Tính khối lượng chất rắn.
Câu 4 (2 điểm ) Hòa tan hoàn toàn 19,5g kim loại B trong dung dịch HCl vừa đủ thì thu được 40,8g muối. Xác định kim loại B.
Câu 5 (2 điểm ) Cho 150g CuSO4.5H2O vào 350ml nước thành dung dịch A. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A thu được.
Cho: Cu=64
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 74,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)