DE DA thi HSG Casio 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Phúc |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: DE DA thi HSG Casio 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
HUYỆN TÂN YÊN
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán khối 8
Thời gian làm bài: 150 phút
Chú ý: - Đề thi gồm 4 trang.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
- Nếu không nói gì thêm hãy tính chính xác đến 10 chữ số.
Điểm toàn bài
Các giám khảo
(họ tên và ký)
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
Bài 1: (5 điểm)
a) Tính. A =
b) Tìm số tự nhiên N = sao cho N chia hết cho 24.
Câu 2: (4 điểm) Lập qui trình ấn phím và tính:
A = .
Bài 3: (6 điểm) Tính chính xác các kết quả sau:
a) B = 20102010 x 20112011
b) C = 2222255555 x 2222266666
Bài 4: (6 điểm) Tìm số dư trong các phép chia sau:
a) 9124565217 cho 123456
b) 2345678901234 cho 4567
Bài 5: (4 điểm) a) Tìm chữ số tận cùng của số sau.
b) Tìm chữ số hàng trăm của số sau.
Bài 6: (6 điểm) Cho đa thức f(x) = 6x3-7x2-16x+m.
a) Tìm m để f(x) chia hết cho 2x-5.
b) Với m vừa tìm được tìm số dư phép chia f(x) cho 3x-2.
Bài 7: (3 điểm) Biết
Tính M =
Bài 8: (6 điểm) Một người gửi vào ngân hàng 50.000.000 đồng (năm mươi triệu) lãi suất 0,% trên một tháng (lãi không rút ra hàng tháng).
a) Hỏi sau 1 năm, 2 năm người đó có bao nhiêu tiền (làm tròn đến đồng
b) Để có được trên 60.000.000 đồng (sáu mươi triệu) người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu tháng?
Câu 9: (5 điểm) Cho ,
a) Viết quy trình ấn phím liên tục tính an+1 theo anvà tính a2, a5,, a10, a20 ?
b) Đặt Sn=a1+a2+a3+.....+an .
Tính : S5, S10, S20 ? (chỉ ghi kết quả)
Câu 10: (5 điểm)
Một hình chữ nhật có kích thước 456 cm x123 cm người ta cắt thành các hình vuông có cạnh là 123 cm cho tới khi còn hình chữ nhật có một cạnh là 123 cm và một cạnh ngắn hơn. Cứ tiếp tục như vậy cho tới khi không cắt được nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông ?
PHÒNG GD&ĐT
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
HUYỆN TÂN YÊN
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 150 phút
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: (5 điểm)
a) Tính. A =
b) Tìm số tự nhiên N = sao cho N chia hết cho 24.
Câu 2: (4 điểm) Lập qui trình ấn phím và tính:
A = .
Bài 3: (6 điểm) Tính chính xác các kết quả sau:
a) B = 20102010 x 20112011
b) C = 2222255555 x 2222266666
Bài 4: (6 điểm) Tìm số dư trong các phép chia sau:
a) 9124565217 cho 123456
b) 2345678901234 cho 4567
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
HUYỆN TÂN YÊN
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán khối 8
Thời gian làm bài: 150 phút
Chú ý: - Đề thi gồm 4 trang.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
- Nếu không nói gì thêm hãy tính chính xác đến 10 chữ số.
Điểm toàn bài
Các giám khảo
(họ tên và ký)
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
Bài 1: (5 điểm)
a) Tính. A =
b) Tìm số tự nhiên N = sao cho N chia hết cho 24.
Câu 2: (4 điểm) Lập qui trình ấn phím và tính:
A = .
Bài 3: (6 điểm) Tính chính xác các kết quả sau:
a) B = 20102010 x 20112011
b) C = 2222255555 x 2222266666
Bài 4: (6 điểm) Tìm số dư trong các phép chia sau:
a) 9124565217 cho 123456
b) 2345678901234 cho 4567
Bài 5: (4 điểm) a) Tìm chữ số tận cùng của số sau.
b) Tìm chữ số hàng trăm của số sau.
Bài 6: (6 điểm) Cho đa thức f(x) = 6x3-7x2-16x+m.
a) Tìm m để f(x) chia hết cho 2x-5.
b) Với m vừa tìm được tìm số dư phép chia f(x) cho 3x-2.
Bài 7: (3 điểm) Biết
Tính M =
Bài 8: (6 điểm) Một người gửi vào ngân hàng 50.000.000 đồng (năm mươi triệu) lãi suất 0,% trên một tháng (lãi không rút ra hàng tháng).
a) Hỏi sau 1 năm, 2 năm người đó có bao nhiêu tiền (làm tròn đến đồng
b) Để có được trên 60.000.000 đồng (sáu mươi triệu) người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu tháng?
Câu 9: (5 điểm) Cho ,
a) Viết quy trình ấn phím liên tục tính an+1 theo anvà tính a2, a5,, a10, a20 ?
b) Đặt Sn=a1+a2+a3+.....+an .
Tính : S5, S10, S20 ? (chỉ ghi kết quả)
Câu 10: (5 điểm)
Một hình chữ nhật có kích thước 456 cm x123 cm người ta cắt thành các hình vuông có cạnh là 123 cm cho tới khi còn hình chữ nhật có một cạnh là 123 cm và một cạnh ngắn hơn. Cứ tiếp tục như vậy cho tới khi không cắt được nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông ?
PHÒNG GD&ĐT
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
HUYỆN TÂN YÊN
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 150 phút
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: (5 điểm)
a) Tính. A =
b) Tìm số tự nhiên N = sao cho N chia hết cho 24.
Câu 2: (4 điểm) Lập qui trình ấn phím và tính:
A = .
Bài 3: (6 điểm) Tính chính xác các kết quả sau:
a) B = 20102010 x 20112011
b) C = 2222255555 x 2222266666
Bài 4: (6 điểm) Tìm số dư trong các phép chia sau:
a) 9124565217 cho 123456
b) 2345678901234 cho 4567
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Phúc
Dung lượng: 787,27KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)