ĐỀ ĐA THI HSG CẤP TRƯỜNG MÔN VẬT LÝ 8
Chia sẻ bởi Lương Hiền An |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ĐA THI HSG CẤP TRƯỜNG MÔN VẬT LÝ 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG
TRƯỜNG THCS TRIỆU PHƯỚC
KỲ THI
CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Vật Lý 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề ra
Câu 1: (3 điểm)
Một vật chuyển động từ A đến B cách nhau 360km. Trong nửa đoạn đường đầu vật đi với vận tốc v1 = 18 km/h, nửa đoạn đường còn lại vật chuyển động với vận tốc v2 = 4m/s.
a. Sau bao lâu vật đến B?
b. Tính vận tốc trung bình của vật trên cả đoạn đường AB.
Câu 2: (2 điểm) Một căn phòng rộng 4m, dài 5m, cao 3m.
a. Tính khối lượng của không khí chứa trong phòng. Biết khối lượng riêng của không khí là 1,29kg/m3.
b. Tính trọng lượng của không khí trong phòng.
Câu 3: (2,5 điểm)
Thả một vật bằng kim loại vào bình đo thể tích có vạch chia độ thì nước trong bình từ mức 130cm3 dâng lên đến 175cm3. Nếu treo vật vào một lực kế trong điều kiện vật vẫn nhúng hoàn toàn trong nước thì lực kế chỉ 4,2N. Cho trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m3.
a. Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật.
b. Xác định khối lượng riêng của chất làm nên vật.
Câu 4: (2,5 điểm)
Một bình thông nhau có hai nhánh giống nhau chứa thủy ngân. Đổ vào nhánh A một cột nước cao h1 = 30cm, vào nhánh B một cột dầu cao h2 = 5cm. Tìm độ chênh lệch mực thủy ngân ở hai nhánh A và B. Cho trọng lượng riêng của nước, của dầu, của thủy ngân lần lượt là d1 = 10000N/m3, d2 = 8000N/m3, d3 = 136000N/m3
------Hết------
(Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ………………………………..
Số báo danh: ………….. Phòng thi: ……………..
PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG
TRƯỜNG THCS TRIỆU PHƯỚC
ĐÁP ÁN KỲ THI
CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học: 2014 - 2015
Môn: Vật Lý 8
Câu
Nội dung
Điểm
1
a
b
,,,
t=? b) vtb=?
a) Thời gian vật đi từ A đến B
,
.
Vậy thời gian vật đi từ A đến B là :
b) Vận tốc trung bình của vật trên cả đoạn đường AB
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
Thể tích khối không khí trong phòng:
.
Khối lượng của không khí chứa trong phòng: .
b) Trọng lượng của không khí trong phòng:
0,5
0,75
0,75
3
a
b
- Thể tích nước trong bình dâng lên bằng đúng thể tích của vật chiếm chỗ trong nước
V = 175 – 130 = 45cm3 = 0,000045m3
- Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật
FA = d.V = 10000 x 0,000045 = 0,45N
- Trọng lượng của vật
P = 4,2 + FA = 4,2 + 0,45 = 4,65 N
- Khối lượng cuả vật
m = P/10 = 4,65/10 = 0,465 Kg
- Khối lượng riêng của vật
D = m/V = 0,465/0,000045 = 10333,33 Kg/m3
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4
h1 = 30cm = 0,3m
h2 = 5cm = 0,05m
- Gọi h là độ chênh lệch mực thủy ngân ở hai nhánh A và B
- Lấy hai điểm C, D như hình vẽ
Nước dầu
h1 h2 D
h
C
Thủy ngân
- Áp suất tại điểm C
PC = d1.h1
- Áp suất tại điểm D
PD = d2.h2 + d3.h
Mà PC = PD => d1.h1 = d2.h2 + d3.h
=> h = (d1.h1 - d2.h2): d3
= (0
TRƯỜNG THCS TRIỆU PHƯỚC
KỲ THI
CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Vật Lý 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề ra
Câu 1: (3 điểm)
Một vật chuyển động từ A đến B cách nhau 360km. Trong nửa đoạn đường đầu vật đi với vận tốc v1 = 18 km/h, nửa đoạn đường còn lại vật chuyển động với vận tốc v2 = 4m/s.
a. Sau bao lâu vật đến B?
b. Tính vận tốc trung bình của vật trên cả đoạn đường AB.
Câu 2: (2 điểm) Một căn phòng rộng 4m, dài 5m, cao 3m.
a. Tính khối lượng của không khí chứa trong phòng. Biết khối lượng riêng của không khí là 1,29kg/m3.
b. Tính trọng lượng của không khí trong phòng.
Câu 3: (2,5 điểm)
Thả một vật bằng kim loại vào bình đo thể tích có vạch chia độ thì nước trong bình từ mức 130cm3 dâng lên đến 175cm3. Nếu treo vật vào một lực kế trong điều kiện vật vẫn nhúng hoàn toàn trong nước thì lực kế chỉ 4,2N. Cho trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m3.
a. Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật.
b. Xác định khối lượng riêng của chất làm nên vật.
Câu 4: (2,5 điểm)
Một bình thông nhau có hai nhánh giống nhau chứa thủy ngân. Đổ vào nhánh A một cột nước cao h1 = 30cm, vào nhánh B một cột dầu cao h2 = 5cm. Tìm độ chênh lệch mực thủy ngân ở hai nhánh A và B. Cho trọng lượng riêng của nước, của dầu, của thủy ngân lần lượt là d1 = 10000N/m3, d2 = 8000N/m3, d3 = 136000N/m3
------Hết------
(Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ………………………………..
Số báo danh: ………….. Phòng thi: ……………..
PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG
TRƯỜNG THCS TRIỆU PHƯỚC
ĐÁP ÁN KỲ THI
CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học: 2014 - 2015
Môn: Vật Lý 8
Câu
Nội dung
Điểm
1
a
b
,,,
t=? b) vtb=?
a) Thời gian vật đi từ A đến B
,
.
Vậy thời gian vật đi từ A đến B là :
b) Vận tốc trung bình của vật trên cả đoạn đường AB
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
Thể tích khối không khí trong phòng:
.
Khối lượng của không khí chứa trong phòng: .
b) Trọng lượng của không khí trong phòng:
0,5
0,75
0,75
3
a
b
- Thể tích nước trong bình dâng lên bằng đúng thể tích của vật chiếm chỗ trong nước
V = 175 – 130 = 45cm3 = 0,000045m3
- Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật
FA = d.V = 10000 x 0,000045 = 0,45N
- Trọng lượng của vật
P = 4,2 + FA = 4,2 + 0,45 = 4,65 N
- Khối lượng cuả vật
m = P/10 = 4,65/10 = 0,465 Kg
- Khối lượng riêng của vật
D = m/V = 0,465/0,000045 = 10333,33 Kg/m3
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4
h1 = 30cm = 0,3m
h2 = 5cm = 0,05m
- Gọi h là độ chênh lệch mực thủy ngân ở hai nhánh A và B
- Lấy hai điểm C, D như hình vẽ
Nước dầu
h1 h2 D
h
C
Thủy ngân
- Áp suất tại điểm C
PC = d1.h1
- Áp suất tại điểm D
PD = d2.h2 + d3.h
Mà PC = PD => d1.h1 = d2.h2 + d3.h
=> h = (d1.h1 - d2.h2): d3
= (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Hiền An
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)