Đề +ĐA thi học kì 2 lí 8
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hoa |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề +ĐA thi học kì 2 lí 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Vật lí/ lớp 8/ học kỳ II/ Đề Số 2. (Thời gian làm bài: 45 phút)
Phạm vi kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 lớp 8.
Mục tiêu kiểm tra
Đánh giá mức độ đạt được các kiến thức và kĩ năng sau đây:
- Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất, đơn vị đo công suất.
- Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn; vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
- Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
- Nêu được ví dụ về định luật định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng.
- Vận dụng được công thức công thức P = A/ t.
- Nêu được: các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử; giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách; các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng; nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
- Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng.
- Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
- Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ. - Nêu được tên của ba cách truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) và tìm được ví dụ minh hoạ.
- Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng.
- Chỉ ra được nhiệt lượng chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
- Vận dụng được công thức Q = m.c.(to và phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản.
- Vận dụng được kiến thức về các cách truyền nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
- Vận dụng được công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt.
III. Ma trận của đề
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
biết
Thông hiểu
Vận dụng 1
Vận dụng 2
1. Cơ năng (4t)
- C/suất
- Cơ năng
- B/toàn cn
18(1đ), 19(1đ),
1(1đ)
2(1đ), 3(1đ),
22(4đ)
6c(9đ)
= 30%
2. Cấu tạo chất (2t)
6(1đ)
4(1đ), 5(1đ)
3c(3đ)
= 10%
3. Nhiệt năng(10t)
- Nhiệt năng
- Tr/nhiệt
- Nhiệt lượng
8(1đ), 9(1đ) 10(1đ),
11(1đ), 12(1đ), 13(1đ), 20(1đ),
7(1đ), 14(1đ), 15(1đ), 21(2đ)
16(1đ)
17(1đ)
23(4đ)
14c (18đ) = 60%
Tổng
KQ(8đ)= 27%
KQ(8đ) +TL(2đ) =33%
KQ(4đ)+TL(4đ)
=27%
TL(4đ) =
13%
23c(30đ)
= 100%
IV. Nội dung đề
Phần I. Hãy chọn phương án đúng.
Câu1. Thả viên bi lăn trên một máng hình vòng cung (hình 1). Trường hợp nào dưới đây có sự chuyển hoá từ động năng sang thế năng?
A. Chỉ khi hòn bi chuyển động từ A đến B.
B. Chỉ khi hòn bi chuyển động từ B đến C.
C. Chỉ khi hòn bi chuyển động từ C đến B.
D. Khi hòn bi chuyển động từ B đến C và từ B đến A.
Hình 1
Câu 2. Có hai động cơ điện dùng để đưa gạch lên cao. Động cơ thứ nhất kéo được 10 viên gạch, mỗi viên nặng 20 N lên cao 4 m . Động cơ thứ hai kéo được 20 viên gạch, mỗi viên nặng 10 N lên cao 8 m. Nếu gọi công của động cơ thứ nhất là A1, của động cơ thứ hai là A2 thì biểu thức nào dưới đây đúng?
A. A1 = A2 B. A1 = 2A2
C. A2 = 4 A1 D. A2 = 2A1
Câu 3. Máy xúc thứ nhất thực hiện công lớn gấp 2 lần trong thời gian dài gấp 4 lần so với máy xúc thứ hai. Nếu gọi
Phạm vi kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 lớp 8.
Mục tiêu kiểm tra
Đánh giá mức độ đạt được các kiến thức và kĩ năng sau đây:
- Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất, đơn vị đo công suất.
- Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn; vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
- Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
- Nêu được ví dụ về định luật định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng.
- Vận dụng được công thức công thức P = A/ t.
- Nêu được: các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử; giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách; các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng; nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
- Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng.
- Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
- Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ. - Nêu được tên của ba cách truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) và tìm được ví dụ minh hoạ.
- Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng.
- Chỉ ra được nhiệt lượng chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
- Vận dụng được công thức Q = m.c.(to và phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản.
- Vận dụng được kiến thức về các cách truyền nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
- Vận dụng được công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt.
III. Ma trận của đề
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
biết
Thông hiểu
Vận dụng 1
Vận dụng 2
1. Cơ năng (4t)
- C/suất
- Cơ năng
- B/toàn cn
18(1đ), 19(1đ),
1(1đ)
2(1đ), 3(1đ),
22(4đ)
6c(9đ)
= 30%
2. Cấu tạo chất (2t)
6(1đ)
4(1đ), 5(1đ)
3c(3đ)
= 10%
3. Nhiệt năng(10t)
- Nhiệt năng
- Tr/nhiệt
- Nhiệt lượng
8(1đ), 9(1đ) 10(1đ),
11(1đ), 12(1đ), 13(1đ), 20(1đ),
7(1đ), 14(1đ), 15(1đ), 21(2đ)
16(1đ)
17(1đ)
23(4đ)
14c (18đ) = 60%
Tổng
KQ(8đ)= 27%
KQ(8đ) +TL(2đ) =33%
KQ(4đ)+TL(4đ)
=27%
TL(4đ) =
13%
23c(30đ)
= 100%
IV. Nội dung đề
Phần I. Hãy chọn phương án đúng.
Câu1. Thả viên bi lăn trên một máng hình vòng cung (hình 1). Trường hợp nào dưới đây có sự chuyển hoá từ động năng sang thế năng?
A. Chỉ khi hòn bi chuyển động từ A đến B.
B. Chỉ khi hòn bi chuyển động từ B đến C.
C. Chỉ khi hòn bi chuyển động từ C đến B.
D. Khi hòn bi chuyển động từ B đến C và từ B đến A.
Hình 1
Câu 2. Có hai động cơ điện dùng để đưa gạch lên cao. Động cơ thứ nhất kéo được 10 viên gạch, mỗi viên nặng 20 N lên cao 4 m . Động cơ thứ hai kéo được 20 viên gạch, mỗi viên nặng 10 N lên cao 8 m. Nếu gọi công của động cơ thứ nhất là A1, của động cơ thứ hai là A2 thì biểu thức nào dưới đây đúng?
A. A1 = A2 B. A1 = 2A2
C. A2 = 4 A1 D. A2 = 2A1
Câu 3. Máy xúc thứ nhất thực hiện công lớn gấp 2 lần trong thời gian dài gấp 4 lần so với máy xúc thứ hai. Nếu gọi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hoa
Dung lượng: 197,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)