Đề+ĐA thi HK2_Toán 8 (2)

Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại | Ngày 12/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA thi HK2_Toán 8 (2) thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 8
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT

MA TRẬN

Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


1.Nhân chia đa thức, đơn thức
(7t)

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nắm vững quy tắc (nhân)chia đa thức với đơn thức

1(1a)
0.5đ
5%
Biết vận dụng quy tắc vào giải toán

1(1b)
0,5đ
5%






2
1,0đ
10%


2.Những hằng đẳng thức đáng nhớ, Phân tích đa thức thành nhân tử (5t)

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Biết được đa thức có dạng HĐT để phân tích thành nhân tử


1(4a)
0.5đ
5%
Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử


1(5a)
0,5đ
5%
Nhận diện nhanh các HĐT, Vận dụng nhanh các phương pháp PTĐT thành nhân tử

1(4b)
0,75đ
7,5%
Biến đổi,Vận dụng linh hoạt các phương pháp PTĐT thành nhân tử

2(4c,5b)
1,75đ
17,5%







5
3,5đ
35%


3.Các phép toán, quy đồng, rút gọn Phân thức đại số (6t)

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Biết cộng trừ các phân thức đại số



1(3a)
0,75đ
7,5%
Thực hiện linh hoạt nhân chia các phân thức đại số


1(3b)
0,75đ
7,5%






2
1,5đ
15%


4.Tứ giác, hình thang, hình bình hành,hình thoi,CN, vuông
(6t)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nắm được các dấu hiệu nhận biết các hình


3(2,6a,b)
3,0đ
30%

Chứng minh được tứ giác là một trong các hình trên


1(6d)
0,5đ
5%






4
3,5đ
35%

4.Đối xứng
trục,đ/x tâm, đthẳng song song (4t)

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Hiểu và nhận diện được hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm
1(6c)
0,5đ
5%







1
0,5đ
5%


Tổng :Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

6
30đ
40%


4
2,25đ
22,5%


3
2,0đ
20%


2
1,75đ
17,5%

14
10,0đ
100%



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2011 – 2012)
TRƯỜNG: Môn: Toán 8 (Đề lẻ)
Họ và Tên: Thời gian: 90 phút (KKGĐ)
Lớp:






Điểm
Chữ ký giám khảo…………



Chữ ký giám thị 1:……………
Chữ ký giám thị 2:……………


ĐỀ:

I. LÝ THUYẾT:(2,0đ)
Câu 1: (1.0 đ) Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ?
Câu 2: (1.0 đ) Nêu định lí Talet thuận ? Vẽ hình, ghi GT – KL ?

II. BÀI TẬP:(8.0đ)
Câu 3: (1.5đ) Giải các phương trình sau:
a. ( 2x – 2 )( 4x + 5 ) = 0
b. 

Câu 4: (1.5đ) Giải các bất phương trình:
a. 3x + 5  0
b. 5 – 4x > 7x + 16
Câu5: (2.0đ) Một ca nô xuôi dòng từ A ( B mất 4 giờ còn ngược dòng từ B ( A mất 5 giờ. Biết vận tốc của dòng nước là 2 km/h. Tính khoảng cách AB ?

Câu 6: (3.0đ) Cho ABC vuông tại A, AB = 3 cm, BC = 5 cm. Vẽ đường cao AH.
a. ABC và HBA có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?
Chứng minh:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 133,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)