Đề+ĐA thi cuối HKI_Toán lớp 2
Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA thi cuối HKI_Toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 CÁT TÀI
Họ và tên: …………………………………………...……
Lớp:……………..… ; Năm học: 2011-2012
Số báo danh: ………… ; Số mã phách: ……………
Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 1
Môn thi: TOÁN – Lớp 2
Thời gian: 40 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Số mã phách
Điểm bài thi
(Bằng số)
Điểm bài thi
(Bằng chữ)
Chữ kí
giám khảo 1
Chữ kí
giám khảo 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tìm x, biết : x + 9 = 9
A. x = 9 B. x = 18 C. x = 0 D. x = 99
Câu 2: Số điền vào ô trống là:
A. 3 B. 11 C. 7 D. 4
Câu 3: Kết quả của phép tính 43 – 25 là:
A. 38 B. 18 C. 28 D. 68
Câu 4: Năm nay bà 64 tuổi. Mẹ kém bà 26 tuổi. Vậy tuổi của mẹ là:
A. 28 tuổi B. 38 tuổi C. 18 tuổi D. 26 tuổi
Câu 5: Hình nào sau đây là hình vuông:
Câu 6 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?
12 giờ.
3 giờ
5 giờ
9 giờ
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm).Tính:
12 kg – 5 kg = ………. 18cm - 9 cm =…………..
63 + 37 =………… 98 – 17 + 12 = …………..
(Học sinh không làm bài trong phân gạch chéo này)
Bài 2: (2 điểm).Tìm x:
a) 85 – x = 46 ; b) x + 17 = 52
.................................................................................. ......................................................................................................
.................................................................................. ......................................................................................................
.................................................................................. ......................................................................................................
.................................................................................. ......................................................................................................
Bài 3: (2 điểm). Năm nay bà 72 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm). Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ.
- =
HƯỚNG DẪN CHẤMBÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
TOÁN LỚP 2 ; NĂM HỌC 2011– 2012
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý đúng
C
B
B
B
C
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1:(2 điểm). Mỗi phép tính thực hiện đúng theo yêu cầu, cho 0,5 điểm.
12 kg – 5 kg = 7 kg ; 18cm - 9 cm = 9 cm
63 + 37 = 100 98 – 17 + 12 = 93
Bài 2: (2 điểm). Mỗi bài thực hiện đúng theo yêu cầu, cho 1 điểm.
a) 85 – x = 46 b) x + 17 = 52
x = 85 - 46 (0,5 điểm) x = 52 - 17 (0,5 điểm)
x = 39 (0,5 điểm) x = 35 (0,5 điểm)
Bài 3: (2 điểm)
Tuổi của mẹ năm nay là: (0,5 điểm)
72 – 29 = 43 (tuổi) (1điểm)
Đáp số: 43 tuổi (0,5 điểm)
- HS có thể có câu lời giải khác song vẫn đảm bảo nội dung bài toán.
- Nếu phép tính sai, không cho điểm cả bài.
Bài 4: (1 điểm). Viết đúng phép tính có hiệu bằng số bị trừ cho 1 điểm
Chẳng hạn: 4 – 0 = 4 (Hoặc số khác)
Họ và tên: …………………………………………...……
Lớp:……………..… ; Năm học: 2011-2012
Số báo danh: ………… ; Số mã phách: ……………
Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 1
Môn thi: TOÁN – Lớp 2
Thời gian: 40 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Số mã phách
Điểm bài thi
(Bằng số)
Điểm bài thi
(Bằng chữ)
Chữ kí
giám khảo 1
Chữ kí
giám khảo 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tìm x, biết : x + 9 = 9
A. x = 9 B. x = 18 C. x = 0 D. x = 99
Câu 2: Số điền vào ô trống là:
A. 3 B. 11 C. 7 D. 4
Câu 3: Kết quả của phép tính 43 – 25 là:
A. 38 B. 18 C. 28 D. 68
Câu 4: Năm nay bà 64 tuổi. Mẹ kém bà 26 tuổi. Vậy tuổi của mẹ là:
A. 28 tuổi B. 38 tuổi C. 18 tuổi D. 26 tuổi
Câu 5: Hình nào sau đây là hình vuông:
Câu 6 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?
12 giờ.
3 giờ
5 giờ
9 giờ
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm).Tính:
12 kg – 5 kg = ………. 18cm - 9 cm =…………..
63 + 37 =………… 98 – 17 + 12 = …………..
(Học sinh không làm bài trong phân gạch chéo này)
Bài 2: (2 điểm).Tìm x:
a) 85 – x = 46 ; b) x + 17 = 52
.................................................................................. ......................................................................................................
.................................................................................. ......................................................................................................
.................................................................................. ......................................................................................................
.................................................................................. ......................................................................................................
Bài 3: (2 điểm). Năm nay bà 72 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm). Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ.
- =
HƯỚNG DẪN CHẤMBÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
TOÁN LỚP 2 ; NĂM HỌC 2011– 2012
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý đúng
C
B
B
B
C
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1:(2 điểm). Mỗi phép tính thực hiện đúng theo yêu cầu, cho 0,5 điểm.
12 kg – 5 kg = 7 kg ; 18cm - 9 cm = 9 cm
63 + 37 = 100 98 – 17 + 12 = 93
Bài 2: (2 điểm). Mỗi bài thực hiện đúng theo yêu cầu, cho 1 điểm.
a) 85 – x = 46 b) x + 17 = 52
x = 85 - 46 (0,5 điểm) x = 52 - 17 (0,5 điểm)
x = 39 (0,5 điểm) x = 35 (0,5 điểm)
Bài 3: (2 điểm)
Tuổi của mẹ năm nay là: (0,5 điểm)
72 – 29 = 43 (tuổi) (1điểm)
Đáp số: 43 tuổi (0,5 điểm)
- HS có thể có câu lời giải khác song vẫn đảm bảo nội dung bài toán.
- Nếu phép tính sai, không cho điểm cả bài.
Bài 4: (1 điểm). Viết đúng phép tính có hiệu bằng số bị trừ cho 1 điểm
Chẳng hạn: 4 – 0 = 4 (Hoặc số khác)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)