Đề +ĐA Sinh 7 KTHK 2 năm 2008 - 2009
Chia sẻ bởi Lưu Thị Vương Anh |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề +ĐA Sinh 7 KTHK 2 năm 2008 - 2009 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐAMRÔNG THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Môn : Sinh học 7
Họ và tên: ……………………………………………………………… Thời gian: 45 phút
Lớp : 7A……….
Điểm
Chữ kí giám khảo
Lời phê của giám khảo
A. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)
Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Máu đi nuôi cơ thể của thằn lằn là :
a. Máu đỏ thẩm. b. Máu đỏ tươi. c. Máu pha nhiều. d. Máu pha ít.
Câu 2: Điểm giống nhau giữa hệ tuần hoàn của thằn lằn và hệ tuần hoàn của ếch là :
a. Tim có 2 ngăn, có 1 vòng tuần hoàn, máu đỏ thẩm đi nuôi cơ thể.
b. Tim 3 ngăn , có 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
c. Tim 3 ngăn , có 2 vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể.
d. Tim 4 ngăn , có 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
Câu 3:Đặc điểm cấu tạo của da chim bồ câu:
a. Da khô, phủ lông vũ b. Da khô phủ lông mao
c. Da khô, có vảy sừng d. Da ẩm có tuyến nhầy
Câu 4: Máu từ các cơ quan về tim và máu từ tim đến phổi của chim bồ câu là máu :
a. Đỏ tươi b. Máu giàu oxi c. Máu đỏ thẩm d. Máu pha
Câu 5: Hệ tuần hoàn của chim bồ câu có đặc điểm khác với hệ tuần hoàn của thằn lằn là :
a. Tim có 4 ngăn, máu pha đi nuôi cơ thể.
b. Tim 4 ngăn gồm hai nửa riêng biệt, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
c. Tim 3 ngăn, máu pha đi nuôi cơ thể.
d. Tim có 3 ngăn, máu đỏ thẩm đi nuôi cơ thể.
Câu 6: Kiểu bay của chim én là :
a. Bay vỗ cánh b. Bay lượn c. Bay cao d. Bay thấp.
Câu 7: Cánh dài khoẻ, có lông nhỏ dày, không thấm nước, chân ngắn có 4 ngón và có màng bơi là đặc điểm của :
a. Nhóm chim chuyên ăn quả. b. Nhóm chim bay.
c. Nhóm chim chạy. d. nhóm chim bơi.
Câu 8: Thỏ có nhiệt độ cơ thể ổn định , không biến đổi theo nhiệt độ của môi trường nên gọi là:
a. Động vật thấp nhiệt b. Động vật hằng nhiệt
c. Động vật biến nhiệt d. Động vật cao nhiệt
Câu 9: Đặc điểm đặc trưng của thú là :
a. Đẻ con có nhau thai b. Đẻ trứng
c. Đẻ trứng có nhau thai d. Đẻ con
Câu 10: Cấu tạo răng của thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu:
a. Nuốt b. Nghiền c. Ngặm nhấm d. Nhai, xé mồi.
Câu 11: Bộ phận tiết sữa của thú mỏ vịt là :
a. Vú b. Không có vú, chỉ có tuyến sữa đổ ra ngoài da.
c. Tuyến sữa tiết ra từ miệng thú mẹ d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 12: Bộ phận thần kinh có chức năng điều khiển các phản xạ phức tạp là :
a. Bán cầu não b. Trụ não c. Tuỷ sống d. Tiểu não
Câu 13 : Khi tiểu não của thỏ bị tổn thương dẫm đến hậu quả:
a. Thỏ mất đi tất cả các phản xa.
b. Thọ mất khả năng phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể.
c. Thỏ không có khả năng nuốt thức ăn.
d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 14: Cá voi được xếp vào lớp thú là vì:
a. Bơi trong nước uốn mình theo chiều dọc b. Đẻ trứng, có lông mao
c. Đẻ con, có lông mao d. Hô hấp bằng phổi.
Câu 15: Đặc điểm răng của dơi là ;
a. Không có răng b. Không nhọn, sắc.
c. Nhọn sắc d. Dẹt, có nhiều mấu sắc.
Câu 16: Thú móng guốc được phân thành :
a. Bộ guốc chẵn, bộ có sừng b. Bộ guốc lẻ, bộ có sừng.
c
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Môn : Sinh học 7
Họ và tên: ……………………………………………………………… Thời gian: 45 phút
Lớp : 7A……….
Điểm
Chữ kí giám khảo
Lời phê của giám khảo
A. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)
Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Máu đi nuôi cơ thể của thằn lằn là :
a. Máu đỏ thẩm. b. Máu đỏ tươi. c. Máu pha nhiều. d. Máu pha ít.
Câu 2: Điểm giống nhau giữa hệ tuần hoàn của thằn lằn và hệ tuần hoàn của ếch là :
a. Tim có 2 ngăn, có 1 vòng tuần hoàn, máu đỏ thẩm đi nuôi cơ thể.
b. Tim 3 ngăn , có 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
c. Tim 3 ngăn , có 2 vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể.
d. Tim 4 ngăn , có 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
Câu 3:Đặc điểm cấu tạo của da chim bồ câu:
a. Da khô, phủ lông vũ b. Da khô phủ lông mao
c. Da khô, có vảy sừng d. Da ẩm có tuyến nhầy
Câu 4: Máu từ các cơ quan về tim và máu từ tim đến phổi của chim bồ câu là máu :
a. Đỏ tươi b. Máu giàu oxi c. Máu đỏ thẩm d. Máu pha
Câu 5: Hệ tuần hoàn của chim bồ câu có đặc điểm khác với hệ tuần hoàn của thằn lằn là :
a. Tim có 4 ngăn, máu pha đi nuôi cơ thể.
b. Tim 4 ngăn gồm hai nửa riêng biệt, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
c. Tim 3 ngăn, máu pha đi nuôi cơ thể.
d. Tim có 3 ngăn, máu đỏ thẩm đi nuôi cơ thể.
Câu 6: Kiểu bay của chim én là :
a. Bay vỗ cánh b. Bay lượn c. Bay cao d. Bay thấp.
Câu 7: Cánh dài khoẻ, có lông nhỏ dày, không thấm nước, chân ngắn có 4 ngón và có màng bơi là đặc điểm của :
a. Nhóm chim chuyên ăn quả. b. Nhóm chim bay.
c. Nhóm chim chạy. d. nhóm chim bơi.
Câu 8: Thỏ có nhiệt độ cơ thể ổn định , không biến đổi theo nhiệt độ của môi trường nên gọi là:
a. Động vật thấp nhiệt b. Động vật hằng nhiệt
c. Động vật biến nhiệt d. Động vật cao nhiệt
Câu 9: Đặc điểm đặc trưng của thú là :
a. Đẻ con có nhau thai b. Đẻ trứng
c. Đẻ trứng có nhau thai d. Đẻ con
Câu 10: Cấu tạo răng của thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu:
a. Nuốt b. Nghiền c. Ngặm nhấm d. Nhai, xé mồi.
Câu 11: Bộ phận tiết sữa của thú mỏ vịt là :
a. Vú b. Không có vú, chỉ có tuyến sữa đổ ra ngoài da.
c. Tuyến sữa tiết ra từ miệng thú mẹ d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 12: Bộ phận thần kinh có chức năng điều khiển các phản xạ phức tạp là :
a. Bán cầu não b. Trụ não c. Tuỷ sống d. Tiểu não
Câu 13 : Khi tiểu não của thỏ bị tổn thương dẫm đến hậu quả:
a. Thỏ mất đi tất cả các phản xa.
b. Thọ mất khả năng phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể.
c. Thỏ không có khả năng nuốt thức ăn.
d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 14: Cá voi được xếp vào lớp thú là vì:
a. Bơi trong nước uốn mình theo chiều dọc b. Đẻ trứng, có lông mao
c. Đẻ con, có lông mao d. Hô hấp bằng phổi.
Câu 15: Đặc điểm răng của dơi là ;
a. Không có răng b. Không nhọn, sắc.
c. Nhọn sắc d. Dẹt, có nhiều mấu sắc.
Câu 16: Thú móng guốc được phân thành :
a. Bộ guốc chẵn, bộ có sừng b. Bộ guốc lẻ, bộ có sừng.
c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thị Vương Anh
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)