Đề + ĐA + MT - Đại số 8 - Chương I theo chuẩn KTKN
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Giáp |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA + MT - Đại số 8 - Chương I theo chuẩn KTKN thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 45 phút chương I đại số 8:
1.1. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
Nhân chia đa thức
Vận dụng quy tắc nhân đa thức theo nhiều cách
1
1,5 15%
1
1,5 15%
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Hiểu được các dạng hằng đẳng thức.
1
1,5 15%
1
1,5 15%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Hiểu được thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
Vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
1
1,5 15%
1
1,5 15%
2
2 30%
Chia đa thức cho đa thức
Biết cách thực hiện chia đa thức cho đa thức
Thực hiện chia đa thức để làm các bài tập liên quan
Vận dụng linh hoạt phép chia đa thức
1
2 20%
1
1 10%
1
1 10%
3
4 40%
Cộng
1
2 20%
4
5,5 55%
1
1,5 15%
1
1 10%
7
10 100%
Đề bài:
Câu 1: Thu gọn và tính giá trị của các biểu thức sau :
A = tại x =
B = tại a = -1.
Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x3 - 10x2 + 25x b) xy + y2 - x - y.
Câu 3: Làm phép chia :
(2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1)
Câu 4: Tìm x, biết rằng :
a) (5x4 - 3x3) : 2x3 = b) (x4 - 2x2 - 8) : (x - 2) = 0.
1.3. Đáp án biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
a) A = 3x + 5 - 5x + - 3x - 1 = -5x + 5 .
Tại x = thì A = 8 .
b) B = (3a + 2 - 3a + 2)2 = 16 với mọi a
Tại a = -1 thì B = 16.
0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
Câu 2
a) x3 - 10x2 + 25x = x(x2 - 10x + 25) = x(x - 5)2.
b) xy + y2 - x - y = y(x + y) - (x + y) = (x + y)(y - 1)
1,5đ
1,5đ
Câu 3
Thực hiện phép chia:
Vậy : (2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1) = 2x2 + 2x + 3.
0,5đ
Câu 4
a) (5x4 - 3x3) : 2x3 = 5x - 3 = 1 x = .
b) (x4 - 2x2 - 8) : (x - 2) = 0
Nhận thấy rằng x4 - 2x2 - 8 = (x2 - 1)2 - 9 = (x2 + 2)(x2 - 4)
= (x2 + 2)(x - 2)(x + 2)
Do x2 + 2 > 0 nên x4 - 2x2 - 8 = 0 x + 2 = 0 x = - 2.
(Học sinh có thể giải bằng cách thực hiện phép chia đa thức)
1 đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
1.1. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
Nhân chia đa thức
Vận dụng quy tắc nhân đa thức theo nhiều cách
1
1,5 15%
1
1,5 15%
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Hiểu được các dạng hằng đẳng thức.
1
1,5 15%
1
1,5 15%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Hiểu được thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
Vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
1
1,5 15%
1
1,5 15%
2
2 30%
Chia đa thức cho đa thức
Biết cách thực hiện chia đa thức cho đa thức
Thực hiện chia đa thức để làm các bài tập liên quan
Vận dụng linh hoạt phép chia đa thức
1
2 20%
1
1 10%
1
1 10%
3
4 40%
Cộng
1
2 20%
4
5,5 55%
1
1,5 15%
1
1 10%
7
10 100%
Đề bài:
Câu 1: Thu gọn và tính giá trị của các biểu thức sau :
A = tại x =
B = tại a = -1.
Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x3 - 10x2 + 25x b) xy + y2 - x - y.
Câu 3: Làm phép chia :
(2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1)
Câu 4: Tìm x, biết rằng :
a) (5x4 - 3x3) : 2x3 = b) (x4 - 2x2 - 8) : (x - 2) = 0.
1.3. Đáp án biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
a) A = 3x + 5 - 5x + - 3x - 1 = -5x + 5 .
Tại x = thì A = 8 .
b) B = (3a + 2 - 3a + 2)2 = 16 với mọi a
Tại a = -1 thì B = 16.
0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
Câu 2
a) x3 - 10x2 + 25x = x(x2 - 10x + 25) = x(x - 5)2.
b) xy + y2 - x - y = y(x + y) - (x + y) = (x + y)(y - 1)
1,5đ
1,5đ
Câu 3
Thực hiện phép chia:
Vậy : (2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1) = 2x2 + 2x + 3.
0,5đ
Câu 4
a) (5x4 - 3x3) : 2x3 = 5x - 3 = 1 x = .
b) (x4 - 2x2 - 8) : (x - 2) = 0
Nhận thấy rằng x4 - 2x2 - 8 = (x2 - 1)2 - 9 = (x2 + 2)(x2 - 4)
= (x2 + 2)(x - 2)(x + 2)
Do x2 + 2 > 0 nên x4 - 2x2 - 8 = 0 x + 2 = 0 x = - 2.
(Học sinh có thể giải bằng cách thực hiện phép chia đa thức)
1 đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Giáp
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)