Đề + ĐA môn Toán giữa HKII

Chia sẻ bởi Dương Thị Thu Hằng | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA môn Toán giữa HKII thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN MĨ I
Họ tên .........................................................
Lớp 4......
BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2013 - 2014
(Thời gian 60 phút )

I.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4đ)
Câu 1. Trong các phân số  phân số nào bé hơn 1? (0,5đ)

A.  B. C.  D. 
Câu 2. phân số nào bằng phân số ? (0,5đ)

A.  B.  C.  D. 

Câu 3. Trong các phân số  phân số nào tối giản? (0,5đ)

A. B.  C.  D. 

Câu 4. 5 m12 dm= …………dm(0,5đ)

A. 51012 B. 512 C. 5012 D. 5120
Câu 5. Hình bình hành có độ dài đáy 5dm, chiều cao 4dm. Diện tích bằng: (1đ)
A. 10 dm B. 20 dm C. 18 dm D. 40 dm
Câu 6. Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình vẽ bên? (0,5đ)
A.  B.  C.  D. 
Câu 7 Số nào chia hết cho 2 v 3? (0,5đ)
A. 5720 B. 9280 C. 7440 D. 2320

II. Tự luận: (6đ)
Bài 1: Tính (2đ)
a. =................................................................................................................................
b. =................................................................................................................................
c. =................................................................................................................................
d. =................................................................................................................................
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. (1đ)










Bài 3. Tìm  (1đ)
a.  :  b. 












Bài 4. Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 30m. Chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích sần bóng đó? (2đ)
Bài giải
























ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

I.Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
- Mỗi câu 0,5đ. Riêng câu 5 1đ.

Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7

B
C
D
C
B
C
C

II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1. Tính (2đ) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm

Bài 2: tính bằng cách thuận tiện nhất. (1đ)



Bài 3. Tìm X (1đ) mỗi bài đúng 0,5 điểm
a. X :  b. 
X =  (0,25đ) X = (0,25đ)
X =  (0,25đ) X =  (0,25đ)

Bài 4:

Bài giải
Chiều rộng sân bóng là: (0,25đ)
 (0,5đ)
Diện tích của sân bóng là: (0,25đ)
30 x 18 = 540 (m) (0,5đ)
Đáp số: 540 (m) (0,5đ)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Thu Hằng
Dung lượng: 153,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)