Đề + ĐA môn Toán cuối HKII

Chia sẻ bởi Hoàng Minh Hồng | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA môn Toán cuối HKII thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

MÔN TOÁN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000;
nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học.
Số câu
2
1



1
2
2


Số điểm
2,0
2,0



1,0
2,0
3,0

Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki-lô-mét, mi-li-mét; giờ, phút.
Số câu
1





1



Số điểm
1,0





1,0


Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.
Số câu


1

1

2



Số điểm


1,0

1,0

2,0


Giải các bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
Số câu



1



1


Số điểm



2,0



2,0

Tổng
Số câu
3
1
1
1
1
1
5
3


Số điểm
3,0
2,0
1,0
2,0
1,0
1,0
5,0
5,0




















Trường TH Yên Mĩ I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp 2 A...... Môn: TOÁN- KHỐI 2
Họ và tên: ......................................... Thời gian: 40 phút

Điểm:
..............................................
..............................................
...............................................

 Nhận xét:
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
    Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
Câu 1. Số liền trước của số 525 là:
         A.    524               B.   526 C. 527 D. 528
Câu 2. 1km = .......
         A. 1000 dm       B. 1000 cm         C . 1000 m D. 1000 mm
Câu 3: Đã tô màu một phần mấy của hình bên?



A.  B. C. 
Câu 4. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 606 mm            B. 660 mm              C. 660 cm             D. 606 cm
Câu 5: Trong các số: 545; 458; 485; 584, số bé nhất là:
A.545 B. 584 C.485 D. 458
Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 4 giờ
B. 4 giờ 12 phút.
C. 12 giờ
D. 12giờ 20 phút

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1: (1 điểm) Tính nhẩm:
4 x 9 = …………. 24 : 3 = ………….
5 x 7 = …………. 45 : 5 = ………….
Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
748 + 241 486 – 206
































































































































































 Câu 3 : (2 điểm) Tìm Y
Y x 4 = 28 Y : 3 = 5
































































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Minh Hồng
Dung lượng: 200,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)