Đề + ĐA môn Toán cuối HKI
Chia sẻ bởi Dương Thị Thu Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA môn Toán cuối HKI thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Trung Hòa I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp 4...... Môn: TOÁN- KHỐI 4
Họ và tên: ......................................... Thời gian: 60 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Hãy khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất.
Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy được viết là:
A . 52708 B. 52807 C. 52087 D. 52078
2. Số 702894 đọc là:
A. Bảy trăm hai mươi ba nghìn tám trăm chín mươi bốn.
B. Tám trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn
C.. Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn.
D. Bảy trăm linh hai nghìn chín trăm tám mươi bốn.
3. Số bé nhất trong các số: 796312, 786312, 796423, 762543 là:
A. 796312 B. 786312 C. 796423 D. 762543
4. Năm 1284 thuộc thế kỷ thứ mấy ?
A. XIII B. XI C. XII D. X
5. 1 giờ 25 phút = ? ?
A. 125 phút B. 75 phút C. 85phút D. 95phút
6. 1 tấn200kg = ?
A. 10200kg B. 12000kg C. 120kg D. 1200kg
7. 1230000 : 1000 = ?
A. 123000 B. 12300 C. 1230 D. 123
8. Hình chữ nhật có chiều dài 12m , chiều rộng 8m .Chu vi hình chữ nhật đólà?
A.20m B. 10m C. 96m D.40m
B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
38 267 + 24 315 877 253 – 284 638 234 x 308 58032 : 36
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… . Bài 2:Tìm X, biết: ( 1đ)
a. x + 38726 = 79680 b. x : 24 = 2507
X =…………….. … X=………………………
X= ……….. X= …………….
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1đ)
208 x 97 + 208 x 3
=…………………………
=…………………………
=…………………………
3. Một hình chữ nhật có nửa chu vi 64 m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.(2 điểm)
ĐÁP ÁN MÔN: -LỚP 4
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010-2011
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng mỗi câu (0,5 đ).
PHẦN TỰ LUẬN ( 4đ)
Bài 1:Mỗi phép tính đúng: 0,5đ
Bài 2:Tính đúng kết quả mỗi bài ( 0,5 đ)
a. X + 38726 = 79680 b. X : 24 = 2507
X = 79680 – 38726 X= 2507 x 24
X= 40954 X= 60168
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 đ )
208 x 97 + 208 x 3
= 208 x (97 + 3 )
= 208 x 100
=20800
Bài 4: ( 2 đ)
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
(64 + 16) : 2 = 40 (m ) (0,5 đ)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(64 - 16) : 2 = 24 (m ) (0,5 đ)
Diện tích hình chữ nhật là:
40 x 24 = 960 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: 960 m2 (0,5 đ)
Lớp 4...... Môn: TOÁN- KHỐI 4
Họ và tên: ......................................... Thời gian: 60 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Hãy khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất.
Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy được viết là:
A . 52708 B. 52807 C. 52087 D. 52078
2. Số 702894 đọc là:
A. Bảy trăm hai mươi ba nghìn tám trăm chín mươi bốn.
B. Tám trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn
C.. Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn.
D. Bảy trăm linh hai nghìn chín trăm tám mươi bốn.
3. Số bé nhất trong các số: 796312, 786312, 796423, 762543 là:
A. 796312 B. 786312 C. 796423 D. 762543
4. Năm 1284 thuộc thế kỷ thứ mấy ?
A. XIII B. XI C. XII D. X
5. 1 giờ 25 phút = ? ?
A. 125 phút B. 75 phút C. 85phút D. 95phút
6. 1 tấn200kg = ?
A. 10200kg B. 12000kg C. 120kg D. 1200kg
7. 1230000 : 1000 = ?
A. 123000 B. 12300 C. 1230 D. 123
8. Hình chữ nhật có chiều dài 12m , chiều rộng 8m .Chu vi hình chữ nhật đólà?
A.20m B. 10m C. 96m D.40m
B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
38 267 + 24 315 877 253 – 284 638 234 x 308 58032 : 36
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… . Bài 2:Tìm X, biết: ( 1đ)
a. x + 38726 = 79680 b. x : 24 = 2507
X =…………….. … X=………………………
X= ……….. X= …………….
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1đ)
208 x 97 + 208 x 3
=…………………………
=…………………………
=…………………………
3. Một hình chữ nhật có nửa chu vi 64 m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.(2 điểm)
ĐÁP ÁN MÔN: -LỚP 4
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010-2011
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng mỗi câu (0,5 đ).
PHẦN TỰ LUẬN ( 4đ)
Bài 1:Mỗi phép tính đúng: 0,5đ
Bài 2:Tính đúng kết quả mỗi bài ( 0,5 đ)
a. X + 38726 = 79680 b. X : 24 = 2507
X = 79680 – 38726 X= 2507 x 24
X= 40954 X= 60168
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 đ )
208 x 97 + 208 x 3
= 208 x (97 + 3 )
= 208 x 100
=20800
Bài 4: ( 2 đ)
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
(64 + 16) : 2 = 40 (m ) (0,5 đ)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(64 - 16) : 2 = 24 (m ) (0,5 đ)
Diện tích hình chữ nhật là:
40 x 24 = 960 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: 960 m2 (0,5 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Thu Hằng
Dung lượng: 8,94KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)