Đề+ĐA Lý 7 cuối năm 12-13
Chia sẻ bởi Vũ Vân Phong |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA Lý 7 cuối năm 12-13 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI THỤY
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Vật lý 7
Thời gian làm bài: 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Tìm phương án trả lời đúng của các câu sau:
Câu 1. Dòng điện chạy qua dụng cụ nào sau đây gây ra tác dụng nhiệt là vô ích ?
A. Bàn là điện B. Quạt điện. C . Bếp điện D. Nồi cơm điện.
Câu 2. Cường độ dòng điện có đơn vị là:
A. Ampe (A) B. Am pe kế C. Vôn (V) D. Vôn kế
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
B. Dòng điện là dòng các electron dịch chuyển có hướng
C. Dòng điện là dòng các điện tích dương dịch chuyển có hướng
D. Dòng điện là dòng các điện tích
Câu 4. Một vật bị nhiễm điện âm là vì:
A. Vật đó mất bớt các electron B. Vật đó nhận thêm các electron
C. Vật đó không có các điện tích âm D. Vật đó nhận thêm các điện tích dương
Câu 5. Cho nguồn điện 12V và hai bóng đèn giống nhau có ghi 6V. Để hai đèn sáng bình thường thì phải mắc chúng vào mạch điện như thế nào
A. Lần lượt nối hai đầu mỗi bóng đèn với hai cực của nguồn
B. Hai bóng đèn mắc song song vào hai cực của nguồn
C. Hai bóng đèn mắc nối tiếp vào hai cực của nguồn
D. Không có cách mắc nào để cả hai bóng đèn sáng bình thường
Câu 6. Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là:
A. Electron dương và electron âm
B. Hạt nhân âm và hạt nhân dương
C. Hạt nhân mang điện tích dương và electron mang điện tích âm.
D. Hạt nhân mang điện tích âm và electron mang điện tích dương.
Câu 7. Có 4 vật a,b,c,d đã nhiễm điện .Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d thì :
A. Vật b và c có điện tích cùng dấu B. Vật b và d có điện tích cùng dấu
C. Vật a và d có điện tích trái dấu D. Vật a và vật c có điện tích cùng dấu
Câu 8. Dòng điện trong kim loại là dòng:
A. Các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Các điện tích dương dịch chuyển có hướng.
C. Các êlectron tự do dịch chuyển có hướng. D. Các điện tích âm dịch chuyển có hướng.
Câu 9. Hãy cho biết 0,3A bằng bao nhiêu mA?
A. 30000mA B. 3000mA C. 300mA D. 30mA
Câu 10. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện :
A. Quạt máy. B. Acquy. C. Bếp lửa. D. Đèn pin.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1 (1.5 điểm) Nêu các quy tắc an toàn khi sử dụng điện?
Bài 2 (2.0 điểm) Trình bày các tác dụng cơ bản của dòng điện?
Bài 3 (3.5điểm) Cho hiệu điện thế giữa hai đầu của nguồn điện là 12V (UMN = 12V) mắc như sư đồ.
Hãy tính hiệu điện thế giữa hai đầu của các bóng đèn.
Biết các cường độ dòng điện: Ampe kế A1 = 0,35 (A),
Ampe kế chỉ = 0,75 (A) Hãy tính số chỉ của Ampe kế A2 ?
M + - K N
Đ1
A1
A
A2 Đ2
….. Hết …..
THÁI THỤY
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Vật lý 7
Thời gian làm bài: 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Tìm phương án trả lời đúng của các câu sau:
Câu 1. Dòng điện chạy qua dụng cụ nào sau đây gây ra tác dụng nhiệt là vô ích ?
A. Bàn là điện B. Quạt điện. C . Bếp điện D. Nồi cơm điện.
Câu 2. Cường độ dòng điện có đơn vị là:
A. Ampe (A) B. Am pe kế C. Vôn (V) D. Vôn kế
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
B. Dòng điện là dòng các electron dịch chuyển có hướng
C. Dòng điện là dòng các điện tích dương dịch chuyển có hướng
D. Dòng điện là dòng các điện tích
Câu 4. Một vật bị nhiễm điện âm là vì:
A. Vật đó mất bớt các electron B. Vật đó nhận thêm các electron
C. Vật đó không có các điện tích âm D. Vật đó nhận thêm các điện tích dương
Câu 5. Cho nguồn điện 12V và hai bóng đèn giống nhau có ghi 6V. Để hai đèn sáng bình thường thì phải mắc chúng vào mạch điện như thế nào
A. Lần lượt nối hai đầu mỗi bóng đèn với hai cực của nguồn
B. Hai bóng đèn mắc song song vào hai cực của nguồn
C. Hai bóng đèn mắc nối tiếp vào hai cực của nguồn
D. Không có cách mắc nào để cả hai bóng đèn sáng bình thường
Câu 6. Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là:
A. Electron dương và electron âm
B. Hạt nhân âm và hạt nhân dương
C. Hạt nhân mang điện tích dương và electron mang điện tích âm.
D. Hạt nhân mang điện tích âm và electron mang điện tích dương.
Câu 7. Có 4 vật a,b,c,d đã nhiễm điện .Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d thì :
A. Vật b và c có điện tích cùng dấu B. Vật b và d có điện tích cùng dấu
C. Vật a và d có điện tích trái dấu D. Vật a và vật c có điện tích cùng dấu
Câu 8. Dòng điện trong kim loại là dòng:
A. Các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Các điện tích dương dịch chuyển có hướng.
C. Các êlectron tự do dịch chuyển có hướng. D. Các điện tích âm dịch chuyển có hướng.
Câu 9. Hãy cho biết 0,3A bằng bao nhiêu mA?
A. 30000mA B. 3000mA C. 300mA D. 30mA
Câu 10. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện :
A. Quạt máy. B. Acquy. C. Bếp lửa. D. Đèn pin.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1 (1.5 điểm) Nêu các quy tắc an toàn khi sử dụng điện?
Bài 2 (2.0 điểm) Trình bày các tác dụng cơ bản của dòng điện?
Bài 3 (3.5điểm) Cho hiệu điện thế giữa hai đầu của nguồn điện là 12V (UMN = 12V) mắc như sư đồ.
Hãy tính hiệu điện thế giữa hai đầu của các bóng đèn.
Biết các cường độ dòng điện: Ampe kế A1 = 0,35 (A),
Ampe kế chỉ = 0,75 (A) Hãy tính số chỉ của Ampe kế A2 ?
M + - K N
Đ1
A1
A
A2 Đ2
….. Hết …..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Vân Phong
Dung lượng: 12,79KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)