Đề+ĐA luyện thi HSG_Toán 4-5 (đề 5)

Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại | Ngày 09/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA luyện thi HSG_Toán 4-5 (đề 5) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ LUYỆN THI
HỌC SINH GIỎI LỚP 4 – 5

Bài 1 Không tính k/q hãy so sánh các biểu thức sau rồi điền dấu thích hợp vào ô trống:
a) 49  57 51  55
Ta có:  =  =  
Vì  <  .Nên < 
b)   +  + 
Vế phải:  +  +  =  +  +  +  =  + 
Vậy  +  =  +  + 
Bài 2: Tìm x: GIẢI


49 + (  : 17) = 51 b) 
 : 17 = 51 – 49 
 : 17 = 2 
 = 2  17 
 = 34 
 (
c)

Bài 3
Một phép nhân có thừa số thứ hai là 21. Bạn Mai đã viết các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tính được tích sai là 2025. Hỏi tích đúng là bao nhiêu ?
GIẢI
Gọi thừa số thứ nhất là A:
Ta có: A  2 + A  1 = 2025 (A  ( 2 + 1 ) = 2025
( A  3 = 2025 ( A = 2025 : 3( A = 675
Tích đúng là: 675  21 = 14175
Đáp số: 14175
Bài 4
Tổng số tuổi của hai anh em là 40 tuổi. Nếu bớt tuổi của anh 3 tuổi để thêm vào tuổi của em thì tuổi của hai anh em bằng nhau. Tính tuổi của mỗi người
.GIẢINếu bớt tuổi của anh 3 tuổi để thêm vào tuổi của em thì tuổi của hai anh em bằng nhau và tổng số tuổi vẫn không đổi .
Ta có sơ đồ: Tuổi em: . . 40 tuổi
Tuổi anh: . .
Nhìn vào sơ đồ ta thấy hiệu số tuổi của anh và em là: 3 + 3 = 6 (tuổi)
Tuổi của em là: ( 40 – 6 ) : 2 = 17 (tuổi)
Tuổi của anh là: 17 + 6 = 23 (tuổi)
Đáp số: Em: 17 tuổi ; anh 23 tuổi
Có thể tính bằng cách khác:
Tuổi em: (40 : 2) – 3 = 17 (tuổi)
Tuổi anh: 40 – 17 = 23 (tuổi)
Bài 5 Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng  chiều dài và có chu vi bằng chu vi của một hình vuông có cạnh là 8 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
GIẢI Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật và bằng: 8  4 = 32 (m)
Nữa chu vi hình chữ nhật:
32 : 2 = 16 (m) chiều rộng: . . 16 m
Chiều rộng hình chữ nhật: chiều dài : . . . .
16 : ( 1 + 3 ) = 4 (m)
Chiều dài hình chữ nhật:4  3 = 12 (m)
Diện tích hình chữ nhật:12  4 = 48 (m) Đáp số: 48 m

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 119,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)