Đề, ĐA KT cuối HK1 môn Toán Lớp 4

Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Đề, ĐA KT cuối HK1 môn Toán Lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Họ và tên : .....................................................
Lớp : ............
Trường TH
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CKI
Năm học 2012 - 2013
Môn : Toán 4 . Thời gian : 40 phút


Điểm
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
Chữ kí giám thị 1
Chữ kí giám thị 2










I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80 000?
A. 38 500
B. 27 800
C. 52 008
D. 80 100
10 năm thế kỷ. Dấu cần điền vào ô trống là :
A. >
B. =
C. <
D. không có dấu nào thích hợp
Với n = 35 thì giá trị của biểu thức 8750 : n là :
A. 25
B. 250
C. 1250
D. 2500


Trong hình vẽ có các loại góc nào?
A. góc vuông, góc bẹt, góc nhọn
B. góc vuông, góc bẹt, góc nhọn
C. góc nhọn, góc vuông, góc tù
D. góc nhọn, góc bẹt, góc tù

Trong một tháng có ngày đầu tháng và cuối tháng đều là ngày thứ sáu. Hỏi đó là tháng mấy ?
A. tháng một
B. tháng hai
C. tháng mười một
D. tháng mười hai

Dãy số sau có bao nhiêu số hạng ?
1, 2, 3, 4, …. , 995
A. 1 số hạng
B. 5 số hạng
C. 95 số hạng
D. 995 số hạng


II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (7 điểm)

1. Đặt tính rồi tính.











2. Tìm x.






3. Chuyển các tổng sau thành tích.

A. 21 + 21 + 21 + 21 + 21 = …………….


B. 15 + 15 + …. +15 = ………………






4. Bài toán :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 533m, chiều dài hơn chiều rộng 127m. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Giải





























HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2012 – 2013

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu
Đáp án

1
D

2
C

3
B

4
C

5
B

6
D

Mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm

II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (7 điểm)
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm. ( 1điểm x 2 = 2 điểm)
+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. ( 0.5điểm x 2 = 1 điểm).
+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.5 điểm.( 0.5điểm x 2 = 1điểm)

Tìm x . (2 điểm)
– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm. ( 1điểm x 2 = 2 điểm)
+ Tìm thừa số chưa biết. ( 0.5điểm) ;
+ Học sinh tính đúng kết quả (0.5 điểm).
+ Tìm số hạng chưa biết (0,5 điểm);
+ Tính đúng kết quả (0,5 điểm).
3. Chuyển các tổng sau thành tích.
Học sinh viết đúng mỗi tích đạt 0.5 điểm

A. 21 + 21 + 21 + 21 + 21 = 21 x 5


B. 15 + 15 + …. 15 = 15 x 9



Bài toán. (2 điểm)
Hai lần chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
533 – 127 = 406 (m)
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
406 : 2 = 203 (m)
Hoặc : (533 – 127) : 2 = 203 (m)
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là:
203 + 127 = 330(m)
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:
330 x 203 = 66 990 (m2)
Đáp số : 66 990 (m2)

Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.














* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 56,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)