Đề + ĐA KT chương 3 Đại 8
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 3 Đại 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 2 năm 2013
Điểm
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 2
Bài 1: (3 điểm)
1. Thế nào là phương trình tương đương ?
2. Xét các cặp phương trình sau có tương đương với nhau không ? Giải thích
a) x2 – 9 = 0 (1) và (x – 3)(4x + 12 ) = 0 (2).
b) 2x – 10 = 0 (3) và x + (4)
Bài 2: (4 điểm) Giải các phương trình sau
a)
b) (x – 3 )(3 – 4x) + (x– 6x + 9 ) = 0
c) + =
d) + + + + = 15
Bài 3: (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình .
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h . Đến B người đó làm việc trong 3 giờ rồi quay về A với vận tốc 30km/h . Biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 30 phút . Tính quãng đường AB .
-------------*-------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ LỚP 8 ĐỀ 2
Bài 1 (3 điểm)
1 . Định nghĩa hai phương trình tương đương (1 điểm)
2 .
a) Phương trình (1) và (2) tương đương vì có cùng một tập nghiệm
S= S= (1 điểm)
Phương trình (3) và (4) không tương đương
Vì phương trình (3) có S=
Phương trình (4) có S= (1 điểm)
Bài 2 (4 điểm)
a)
3(2x – 10) = 60 + 2(2 – 3x) 6x – 30 = 60 + 4 – 6x 12x = 94 x = .
Vậy: S = (1 điểm)
b) (x – 3 )(3 – 4x) + (x– 6x + 9) = 0
(x – 3 )(3 – 4x) + (x – 3)2 = 0 (x – 3)(3 – 4x + x – 3) = 0 (x – 3)(-3x) = 0 Vậy: S = (1 điểm)
c) + = ĐK: x -1; x 3; S = (1 điểm)
d) + + + + = 15
– 1 + – 2 + – 3 + – 4 + – 5 = 0
S = (1 điểm)
Bài 3 (3 điểm)
Gọi quãng đường AB là x (km) ĐK : x > 0 . (0,5 điểm)
Ôtô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h
thời gian đi của ôtô là (h) (0,5 điểm)
Ôtô đi từ B về A với vận tốc 30 km/h .
thời gian về của ôtô là (h) (0,5 điểm)
Thời gian làm việc tại B la 3 (h) .
Thời gian tổng cộng là 6h 30 phút = 6 (h)
Ta có phương trình :
3x + 4x + 360 = 780 7x = 420 x = 60 (TMĐK) (1 điểm)
Trả lời : Quãng đường AB dài 60 km (0,5 điểm)
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 2 năm 2013
Điểm
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 2
Bài 1: (3 điểm)
1. Thế nào là phương trình tương đương ?
2. Xét các cặp phương trình sau có tương đương với nhau không ? Giải thích
a) x2 – 9 = 0 (1) và (x – 3)(4x + 12 ) = 0 (2).
b) 2x – 10 = 0 (3) và x + (4)
Bài 2: (4 điểm) Giải các phương trình sau
a)
b) (x – 3 )(3 – 4x) + (x– 6x + 9 ) = 0
c) + =
d) + + + + = 15
Bài 3: (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình .
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h . Đến B người đó làm việc trong 3 giờ rồi quay về A với vận tốc 30km/h . Biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 30 phút . Tính quãng đường AB .
-------------*-------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ LỚP 8 ĐỀ 2
Bài 1 (3 điểm)
1 . Định nghĩa hai phương trình tương đương (1 điểm)
2 .
a) Phương trình (1) và (2) tương đương vì có cùng một tập nghiệm
S= S= (1 điểm)
Phương trình (3) và (4) không tương đương
Vì phương trình (3) có S=
Phương trình (4) có S= (1 điểm)
Bài 2 (4 điểm)
a)
3(2x – 10) = 60 + 2(2 – 3x) 6x – 30 = 60 + 4 – 6x 12x = 94 x = .
Vậy: S = (1 điểm)
b) (x – 3 )(3 – 4x) + (x– 6x + 9) = 0
(x – 3 )(3 – 4x) + (x – 3)2 = 0 (x – 3)(3 – 4x + x – 3) = 0 (x – 3)(-3x) = 0 Vậy: S = (1 điểm)
c) + = ĐK: x -1; x 3; S = (1 điểm)
d) + + + + = 15
– 1 + – 2 + – 3 + – 4 + – 5 = 0
S = (1 điểm)
Bài 3 (3 điểm)
Gọi quãng đường AB là x (km) ĐK : x > 0 . (0,5 điểm)
Ôtô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h
thời gian đi của ôtô là (h) (0,5 điểm)
Ôtô đi từ B về A với vận tốc 30 km/h .
thời gian về của ôtô là (h) (0,5 điểm)
Thời gian làm việc tại B la 3 (h) .
Thời gian tổng cộng là 6h 30 phút = 6 (h)
Ta có phương trình :
3x + 4x + 360 = 780 7x = 420 x = 60 (TMĐK) (1 điểm)
Trả lời : Quãng đường AB dài 60 km (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 7
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)