Đề + ĐA KT chương 1 đại 8

Chia sẻ bởi Phạm Văn Định | Ngày 13/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 1 đại 8 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 21. Kiểm tra chương 1
Ngày soạn: ...../10/2010 Ngày dạy : ..../10/2010
Mục tiêu
- Về kiến thức: Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức về hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, các quy tắc nhân - chia đa thức.
- Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán, trình bày lời giải
- Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra

B. Ma trận đề :
Nội dung
Các mức độ cần đánh giá
Tổng


Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng


Kiến thức
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Phép nhân đơn , đa thức
2
1

1
0,5

1
0,5

4
2,0

Phân tích đa thức thành nhân tử



1
2,0

1
1,5
2
3,5

HĐT đáng nhớ





1
1,0
1
1,0

Phép chia đơn , đa thức
1


0,5



1


0,5
1


2,5
3


3,5

Tổng
3
1,5

1
0,5
1
2,0
2
1
3
5,0
10
10,0


C. Nội dung đề :
Mã đề 1:Too1


Họ và Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA I TIẾT ( BÀI SỐ 1)
MÔN: ĐẠI SỐ 8

Điểm




Lời phê của thầy cô giáo


I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau :
Câu 1: Kết quả của phép nhân xy( x2 + x – 1) là:
A. x3y + x2y + xy; C. x3y – x2y – xy;
B. x3y – x2y + xy; D. x3y + x2y – xy
Câu 2: Tìm x, biết x2 – 25 = 0 ta được:
A. x = 25 ; B. x = 5 và x = -5 ; C. x = -5 ; D. x = 5
Câu 3 : Kết quả của phép tính 27x4y2z : 9x4y là :
A. 3xyz B.3xz C. 3yz D.3xy
Câu 4: Kết quả của phép tính ( x2 – 5x)(x + 3 ) là :
A. x3 – 2x2 – 15x C. x3 + 2x2 – 15x
B. x3 + 2x2 + 15x D.x3 – 2x2 + 15x
Câu 5: Không thực hiện phép chia hãy khoanh tròn vào câu có phép chia hết trong các câu dưới đây:
A. -6x3y: 5xy B. (x3 + x2 + x): x2 C. (x3y + x2z + xy): xy
Câu 6: Rút gọn biểu thức: A = (x – 2)(x + 2) – (x – 1)2 được kết quả là:
A. 2x2 – 3 B. - 3 C. 2x + 5 D. 2x – 5

II. Phần tự luận(7đ)
Câu 1 : (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x3 + 2x + x2
b) x2 + 2xy – 9 + y2
c) x2 – 3xy – 10y2.
Câu 2 : (1,5đ) Tìm x biết :
x(x – 2) – x + 2 = 0
x2 (x2 + 1) – x2 – 1 = 0
5x(x – 3)2 – 5(x – 1)3 + 15(x + 2)(x – 2) = 5
Câu 3 : (1,5đ) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia :
( 4x2 – 5x + x3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 88,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)