Đề + ĐA KT chương 1 Đại 8

Chia sẻ bởi Phạm Văn Định | Ngày 12/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 1 Đại 8 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012

Điểm




Lời phê của thầy giáo


ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau :
Câu 1: Kết quả của phép nhân xy( x2 + x – 1) là:
A. x3y + x2y + xy; C. x3y – x2y – xy;
B. x3y – x2y + xy; D. x3y + x2y – xy
Câu 2: Tìm x, biết x2 – 25 = 0 ta được:
A. x = 25 ; B. x = 5 và x = -5 ; C. x = -5 ; D. x = 5
Câu 3 : Kết quả của phép tính 27x4y2z : 9x4y là :
A. 3xyz B. 3xz C. 3yz D. 3xy
Câu 4: Kết quả của phép tính ( x2 – 5x)(x + 3 ) là :
A. x3 – 2x2 – 15x C. x3 + 2x2 – 15x
B. x3 + 2x2 + 15x D. x3 – 2x2 + 15x
Câu 5: Không thực hiện phép chia hãy khoanh tròn vào câu có phép chia hết trong các câu dưới đây:
A. -6x3y: 5xy B. (x3 + x2 + x): x2 C. (x3y + x2z + xy): xy
Câu 6: Rút gọn biểu thức: A = (x – 2)(x + 2) – (x – 1)2 được kết quả là:
A. 2x2 – 3 B. - 3 C. 2x + 5 D. 2x – 5

II. Phần tự luận(7đ)
Câu 1 : (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x3 + x + 5x2 + 5
b) x2 + 2xy – 9 + y2
c) x2 – 3xy – 10y2.
Câu 2 : (1,5đ) Tìm x biết :
x(x – 2) – x + 2 = 0
x2 (x2 + 1) – x2 – 1 = 0
5x(x – 3)2 – 5(x – 1)3 + 15(x + 2)(x – 2) = 5
Câu 3 : (1đ) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia :
(4x2 – 5x + x3 – 20): (x + 4)
Câu 4 : (2đ)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì (a + 2)2 – (a – 2)2 chia hết cho 4
Tìm số nguyên n để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức B.
A = n3 + 2n2 – 3n + 2 ; B = n – 1
Câu 5 : (1đ) Biết x + y = 10. Tìm giá trị lớn nhất của P = xy.
-------------*-------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 8 ĐỀ 2
I/Phần trắc nghiệm :

Câu
1
2
3
4
5
6

Đáp án
D
B
C
A
A
D


II/Phần tự luận :


Câu 1. a) (x + 5)(x2 + 1)
b) (x + y + 3)(x + y – 3)
c) (x + 2y)(x – 5y)

0,5
0,5
0,5


Câu 2. a) x(x – 2) – (x – 2) = 0
(x – 1)(x – 2) = 0
suy ra x = 1 và x = 2
x2 (x2 + 1) – x2 – 1 = 0
x = 1
5x(x – 3)2 – 5(x – 1)3 + 15(x + 2)(x – 2) = 5
x = 2


0,5

0,5

0,5


Câu 3. Sắp xếp đúng các đa thức
Thực hiện được phép chia và kết luận
(x3 + 4x2 – 5x – 20): (x + 4) = x2 – 5


1,0đ


Câu 4.
Biến đổi (a + 2)2 – (a – 2)2 = 8a chia hết cho 4 với mọi a nguyên.
(n3 + 2n2 – 3n + 2):(n – 1) được thương n2 + 3n dư 2 (ĐK: n 1)
Muốn giá trị của A chia hết cho giá tri của B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)