Đề + ĐA KT chương 1 Đại 8
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 1 Đại 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 5
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Kết quả của phép nhân 2xy(3x2 + 4x – 3y) là:
A. 5x3y + 6x2y – 5xy2 B. 5x3y + 6x2y + 5xy2
C. 6x3y + 8x2y – 6xy2 D. 6x3y + 8x2y + 6xy2
Câu 2: Phân tích đa thức 3x2 – 2x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. 3(x – 2) B. x(3x – 2) C. 3x(x – 2) D. 3(x + 2)
Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = -2 là:
A. -1 B. 1 C. 8 D. -8
Câu 4: Kết quả khai triển hằng đẳng thức (x + y)2 là:
A. x2 – y2 B. x2 – 2xy + y2 C. x2 + y2 D. x2 + 2xy + y2
Câu 5: Kết quả của phép chia: (5x2y – 10xy2) : 5xy là:
A. 2x – y B. x + 2y C. 2y – x D. x – 2y
Câu 6: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
A. (x + y)2 = x2 – 2xy + y2 B. (x – y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
C. x2 + y2 = (x – y)(x + y) D. (x + y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (1,5đ) Rút gọn các biểu thức sau:
a) (4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11)
b) (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1)
c) (x2 – 3x + xy – 3y) : (x + y)
Bài 2: (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x – xy + y – y2 b) x2 – 4x – y2 + 4
c) x2 – 2x – 3 d) + 27
Bài 3: (1,5đ) Tìm x, biết:
x2 + 3x = 0 b) x3 – 4x = 0 c) x2 + 5x = 6
Bài 4: (1đ) Tìm giá trị của n để f(x) chia hết cho g(x)
f(x) = x2 + 4x + n
g(x) = x – 2
Bài 5: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau: f(x) = x2 – 4x + 9.ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 8 ĐỀ 5
I/ Trắc Nghiệm: (3đ) (Mỗi câu đúng được 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
D
D
B
II/ Tự Luận: (7đ)
Bài
Đáp án
Điểm
1
a/ (4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11)
= 4x2 – 20x – 3x + 15 – (4x2 + 22x) = -x + 15
0,5đ
b/ (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 + 1 – (x3 – 1) = 2
0,5đ
c) (x2 – 3x + xy – 3y) : (x + y) = [(x2 – 3x) + (xy – 3y)] : (x + y)
= [x(x – 3) + y(x – 3)] : (x + y) = (x – 3)(x + y) : (x + y) = x – 3
0,5đ
2
a/ x – xy + y – y2 = x(1 – y) + y(1 – y) = (1 – y)(x + y)
0,5đ
b/ x2 – 4x – y2 + 4
= (x2 – 4x + 4) – y2 = (x – 2)2 – y2 = (x – 2 – y)(x – 2 + y)
0,
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 5
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Kết quả của phép nhân 2xy(3x2 + 4x – 3y) là:
A. 5x3y + 6x2y – 5xy2 B. 5x3y + 6x2y + 5xy2
C. 6x3y + 8x2y – 6xy2 D. 6x3y + 8x2y + 6xy2
Câu 2: Phân tích đa thức 3x2 – 2x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. 3(x – 2) B. x(3x – 2) C. 3x(x – 2) D. 3(x + 2)
Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = -2 là:
A. -1 B. 1 C. 8 D. -8
Câu 4: Kết quả khai triển hằng đẳng thức (x + y)2 là:
A. x2 – y2 B. x2 – 2xy + y2 C. x2 + y2 D. x2 + 2xy + y2
Câu 5: Kết quả của phép chia: (5x2y – 10xy2) : 5xy là:
A. 2x – y B. x + 2y C. 2y – x D. x – 2y
Câu 6: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
A. (x + y)2 = x2 – 2xy + y2 B. (x – y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
C. x2 + y2 = (x – y)(x + y) D. (x + y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (1,5đ) Rút gọn các biểu thức sau:
a) (4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11)
b) (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1)
c) (x2 – 3x + xy – 3y) : (x + y)
Bài 2: (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x – xy + y – y2 b) x2 – 4x – y2 + 4
c) x2 – 2x – 3 d) + 27
Bài 3: (1,5đ) Tìm x, biết:
x2 + 3x = 0 b) x3 – 4x = 0 c) x2 + 5x = 6
Bài 4: (1đ) Tìm giá trị của n để f(x) chia hết cho g(x)
f(x) = x2 + 4x + n
g(x) = x – 2
Bài 5: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau: f(x) = x2 – 4x + 9.ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 8 ĐỀ 5
I/ Trắc Nghiệm: (3đ) (Mỗi câu đúng được 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
D
D
B
II/ Tự Luận: (7đ)
Bài
Đáp án
Điểm
1
a/ (4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11)
= 4x2 – 20x – 3x + 15 – (4x2 + 22x) = -x + 15
0,5đ
b/ (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 + 1 – (x3 – 1) = 2
0,5đ
c) (x2 – 3x + xy – 3y) : (x + y) = [(x2 – 3x) + (xy – 3y)] : (x + y)
= [x(x – 3) + y(x – 3)] : (x + y) = (x – 3)(x + y) : (x + y) = x – 3
0,5đ
2
a/ x – xy + y – y2 = x(1 – y) + y(1 – y) = (1 – y)(x + y)
0,5đ
b/ x2 – 4x – y2 + 4
= (x2 – 4x + 4) – y2 = (x – 2)2 – y2 = (x – 2 – y)(x – 2 + y)
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)