Đề + ĐA KT chương 1 Đại 8
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 1 Đại 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Em hãy khoanh tròn ý đúng nhất.
Câu 1: (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A) 4x2 + 4
B) 4x2 – 4
C) 16x2 + 4
D) 16x2 – 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16
B) 0
C) - 14
D) 2
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 5xy2
D) 3xyz2
Câu 5: ( - x)6 : ( - x)2 bằng:
A) - x3
B) x4
C) x3
D) - x4
Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
A) 9x2 – 6x + 4
B) 3x2 – 6x + 2
C) 9x2 + 6x + 4
D) (3x + 2)2
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Bài 1: (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 2x2 + x b) c)
Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết:
a) b) 2x2 – x – 6 = 0 c) 4x2 – 3x – 1 = 0
Bài 3: (1,5đ)
a) Tính giá trị của đa thức: x2 – 2xy – 9z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30.
b) Cho x + y = 3 và xy = 2. Tính x3 + y3
Bài 4: (1đ) Tìm a để đa thức chia hết cho x + 2.
Bài 5: (1,5đ) Rút gọn biểu thức.
a) b)
-------------*-------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 8 ĐỀ 6
A/ Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
A
C
B
C
B / Tự luận:
Bài
Ý
Nội Dung
Điểm
1
1.5
1.a
x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1 = x(x + 1)2
0.5
1.b
xy + y2 – x – y = y(x + y) – (x + y) = (x + y)(y – 1)
0.5
1.c
= = =
0.5
2
1.5
2.a
3x(x2 – 4) = 0 3x(x – 2)(x + 2) = 0
0.5
2.b
2x2 – x – 6 = 0 2x(x – 2) + (3(x – 2) = 0
(x – 2)(2x + 3) = 0
0.5
2.c
4x2 – 3x – 1 = 0 4x2 – 4x + x – 1 = 0 (4x2 – 4x) + (x – 1) = 0
4x(x – 1) + (x – 1) = 0 (x – 1)(4x + 1) = 0 x = 1, x = -1/4
0.5
3
1.5
a)
b)
x2 – 2xy – 9z2 + y2 = (x2 – 2xy + y) – 9z2 = (x – y)2 – (3z)2
= (x – y – 3z)(x – y + 3z)
Thay x = 6 ; y = - 4 ; z = 30 vào biểu thức trên ta được:
(6 + 4 -3.30)(6 + 4 + 3.30) = - 80.100 = - 8000
Ta có: x3 + y3 = (x + y)(x2 – xy + y2) = (x + y(x2 + 2xy + y2 – 3xy)
= (x + y
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Em hãy khoanh tròn ý đúng nhất.
Câu 1: (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A) 4x2 + 4
B) 4x2 – 4
C) 16x2 + 4
D) 16x2 – 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16
B) 0
C) - 14
D) 2
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 5xy2
D) 3xyz2
Câu 5: ( - x)6 : ( - x)2 bằng:
A) - x3
B) x4
C) x3
D) - x4
Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
A) 9x2 – 6x + 4
B) 3x2 – 6x + 2
C) 9x2 + 6x + 4
D) (3x + 2)2
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Bài 1: (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 2x2 + x b) c)
Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết:
a) b) 2x2 – x – 6 = 0 c) 4x2 – 3x – 1 = 0
Bài 3: (1,5đ)
a) Tính giá trị của đa thức: x2 – 2xy – 9z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30.
b) Cho x + y = 3 và xy = 2. Tính x3 + y3
Bài 4: (1đ) Tìm a để đa thức chia hết cho x + 2.
Bài 5: (1,5đ) Rút gọn biểu thức.
a) b)
-------------*-------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 8 ĐỀ 6
A/ Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
A
C
B
C
B / Tự luận:
Bài
Ý
Nội Dung
Điểm
1
1.5
1.a
x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1 = x(x + 1)2
0.5
1.b
xy + y2 – x – y = y(x + y) – (x + y) = (x + y)(y – 1)
0.5
1.c
= = =
0.5
2
1.5
2.a
3x(x2 – 4) = 0 3x(x – 2)(x + 2) = 0
0.5
2.b
2x2 – x – 6 = 0 2x(x – 2) + (3(x – 2) = 0
(x – 2)(2x + 3) = 0
0.5
2.c
4x2 – 3x – 1 = 0 4x2 – 4x + x – 1 = 0 (4x2 – 4x) + (x – 1) = 0
4x(x – 1) + (x – 1) = 0 (x – 1)(4x + 1) = 0 x = 1, x = -1/4
0.5
3
1.5
a)
b)
x2 – 2xy – 9z2 + y2 = (x2 – 2xy + y) – 9z2 = (x – y)2 – (3z)2
= (x – y – 3z)(x – y + 3z)
Thay x = 6 ; y = - 4 ; z = 30 vào biểu thức trên ta được:
(6 + 4 -3.30)(6 + 4 + 3.30) = - 80.100 = - 8000
Ta có: x3 + y3 = (x + y)(x2 – xy + y2) = (x + y(x2 + 2xy + y2 – 3xy)
= (x + y
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 95,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)