Đề, ĐA KS giữa kì 1 Toán L4

Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Đề, ĐA KS giữa kì 1 Toán L4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH ………………………
Lớp: ...........................................................
Họ và tên: ..................................................
Điểm: .............. Bằng chữ: .........................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn: TOÁN - Lớp 4
Thời gian làm bài: 50 phút
GV coi: ..........................GV chấm: .............................


A.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Bài 1: Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:(3 điểm)
a/ Số năm trăm bảy mươi hai nghìn ba trăm mười bốn viết là:
A. 572 000 314 B. 572 314 C. 314 572
b/ Một hình chữ nhật có chiều dài 28 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 84 cm B. 42 cm C. 392 cm
c/ Giá trị của chữ số 3 trong số 8 346 782 là:
A. 346 000 B. 30 000 C. 300 000
d/ thế kỷ = ............năm
A. 20 năm B. 30 năm C. 50 năm
e/ Năm 1009 thuộc thế kỉ:
A. Thế kỉ 10 B. Thế kỉ 11 C. Thế kỉ 19
g/ Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 X 4 là:
A. 868 B. 300 C. 400
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (2 điểm)
a/ 14 500 500 + 14 000 62 510 62 501

c/ 4 tạ 5 kg 45 kg 2 phút 30 giây 150 giây

B.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
54 529 + 36 456
 87 176 – 34 259
3 160 x 4
 768 : 6

















Bài 2: Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 40 tuổi. Bố hơn con 22 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Tóm tắt: Bài giải:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

Bài 3:
a/ Trung bình cộng của hai số là 199. Biết một số trong hai số đó là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Tìm hai số đó. (0,5 điểm)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
b/ Trong các góc sau, góc nào là góc nhọn, góc nào là góc tù? (0,5 điểm)
A M

B C
N P
Góc......................... Góc .........................




HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014 - Môn: TOÁN - Lớp 4

A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng mỗi câu được 0.5 điểm.
a/ Số năm trăm bảy mươi hai nghìn ba trăm mười bốn viết là: B. 572 314
b/ Một hình chữ nhật có chiều dài 28 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi của hình chữ nhật là: A. 84 cm
c/ Giá trị của chữ số 3 trong số 8 346 782 là: C. 300 000
d/ thế kỷ = ............năm A. 20 năm
e/ Năm 1009 thuộc thế kỉ: B. Thế kỉ 11
g/ Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 X 4 là: C. 400
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (2 điểm) Điền đúng kết quả mỗi câu ghi 0.5 điểm.
a/ 14 500 500 + 14 000 62 510 62 501

c/ 4 tạ 5 kg 45 kg 2 phút 30 giây 150 giây
B.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài ghi 0.5 điểm. Đặt tính đúng, kết quả sai thì ghi nửa số điểm cho mỗi bài. Đặt tính sai nhưng tính đúng kết quả thì không ghi điểm cho bài đó.
Bài 2: (2 điểm) Tính được số tuổi của bố ghi 0.75 điểm
Tính được số tuổi của con ghi 0.75 điểm
Tóm tắt đúng và ghi đúng đáp số ghi 0.5 điểm
*Lưu ý: Lời giải đúng, phép tính sai thi ghi điểm câu lời giải, lời giải sai mà phép tính đúng thì không ghi điểm.
Bài 3: Tìm đúng kết quả câu a, b mỗi câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 55,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)