Đề - ĐA kiểm tra tiết 21 VL9
Chia sẻ bởi Đoàn Thúy Hoà |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề - ĐA kiểm tra tiết 21 VL9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN
Họ và tên: ………………
Lớp: ……………….
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
MÔN: VẬT LÝ LỚP: 9
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2013 - 2014
Đề chẵn
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng. (3 điểm)
Câu 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và cường độ dòng điện chạy qua vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật và hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật.
Câu 2. Công thức không dùng để tính công suất điện là
A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2
Câu 3. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần.
C. giảm đi 3 lần. D. không thay đổi.
Câu 4. Với cùng một dòng điện chạy qua thì dây tóc bóng đèn nóng đến nhiệt độ cao, còn dây đồng nối với bóng đèn thì hầu như không nóng lên, vì:
A. dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên toả nhiệt nhiều còn dây đồng có điện trở nhỏ nên toả nhiệt ít.
B. dòng điện qua dây tóc lớn hơn dòng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng.
C. dòng điện qua dây tóc bóng đèn đã thay đổi.
D. dây tóc bóng đèn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dây đồng.
Câu 5. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6(.m. Điện trở của dây dẫn là
A. 0,16(. B. 1,6(. C. 16(. D. 160(.
Câu 6. Cho hai điện trở, R1 = 20( chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 2A và R2 = 40( chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là
A. 210V B. 120V C. 90V D. 80V
Tự luận: (7 điểm)
Câu 7. Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun - L enxo? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức? (1,5 đ)
Câu 8. Một bóng đèn có 220V - 75W được đặt vào hiệu điện thế 220V để hoạt động bình thường.
a. Nêu ý nghĩa dãy số 220V - 75W ? (0,5đ)
b. Tính điện trở của bóng đèn và cường độ dòng điện qua đèn. (1,5 đ)
c. Tính công của dòng điện sản ra ở bóng đèn trong 10 phút (1 đ)
Câu 9. Cho mạch điện có sơ đồ (hình 1.22) trong đó dây nối, ampekế có điện trở không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U = 15V.
a) Điều chỉnh biến trở để vôn kế chỉ 8V thì khi đó ampe kế chỉ 0,5A. Tính điện trở của biến trở khi đó? (1,5 đ)
b) Phải điều chỉnh biến trở có điện trở R2 bằng bao nhiêu để vôn kế chỉ có số chỉ 2V? (1 đ)
Học sinh làm bài vào đề - Chúc các em làm bài tốt
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN
Họ và tên: ………………
Lớp: ……………….
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
MÔN: VẬT LÝ LỚP: 9
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2013 - 2014
Đề lẻ
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng. (3 điểm)
Câu 1: Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U = 6V mà dòng điện qua nó cường độ là 0,2A thì điện trở của dây là:
A. 3Ω B. 12Ω C. 15Ω D. 30Ω
Câu 2: Ba điện trở R1= R2= 3 và R3= 4 mắc nối tiếp vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 12V. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng:
A. 6 và 1,25A. C.10 và 1,2A.
B.
Họ và tên: ………………
Lớp: ……………….
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
MÔN: VẬT LÝ LỚP: 9
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2013 - 2014
Đề chẵn
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng. (3 điểm)
Câu 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và cường độ dòng điện chạy qua vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật và hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật.
Câu 2. Công thức không dùng để tính công suất điện là
A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2
Câu 3. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần.
C. giảm đi 3 lần. D. không thay đổi.
Câu 4. Với cùng một dòng điện chạy qua thì dây tóc bóng đèn nóng đến nhiệt độ cao, còn dây đồng nối với bóng đèn thì hầu như không nóng lên, vì:
A. dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên toả nhiệt nhiều còn dây đồng có điện trở nhỏ nên toả nhiệt ít.
B. dòng điện qua dây tóc lớn hơn dòng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng.
C. dòng điện qua dây tóc bóng đèn đã thay đổi.
D. dây tóc bóng đèn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dây đồng.
Câu 5. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6(.m. Điện trở của dây dẫn là
A. 0,16(. B. 1,6(. C. 16(. D. 160(.
Câu 6. Cho hai điện trở, R1 = 20( chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 2A và R2 = 40( chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là
A. 210V B. 120V C. 90V D. 80V
Tự luận: (7 điểm)
Câu 7. Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun - L enxo? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức? (1,5 đ)
Câu 8. Một bóng đèn có 220V - 75W được đặt vào hiệu điện thế 220V để hoạt động bình thường.
a. Nêu ý nghĩa dãy số 220V - 75W ? (0,5đ)
b. Tính điện trở của bóng đèn và cường độ dòng điện qua đèn. (1,5 đ)
c. Tính công của dòng điện sản ra ở bóng đèn trong 10 phút (1 đ)
Câu 9. Cho mạch điện có sơ đồ (hình 1.22) trong đó dây nối, ampekế có điện trở không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U = 15V.
a) Điều chỉnh biến trở để vôn kế chỉ 8V thì khi đó ampe kế chỉ 0,5A. Tính điện trở của biến trở khi đó? (1,5 đ)
b) Phải điều chỉnh biến trở có điện trở R2 bằng bao nhiêu để vôn kế chỉ có số chỉ 2V? (1 đ)
Học sinh làm bài vào đề - Chúc các em làm bài tốt
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN
Họ và tên: ………………
Lớp: ……………….
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
MÔN: VẬT LÝ LỚP: 9
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2013 - 2014
Đề lẻ
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng. (3 điểm)
Câu 1: Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U = 6V mà dòng điện qua nó cường độ là 0,2A thì điện trở của dây là:
A. 3Ω B. 12Ω C. 15Ω D. 30Ω
Câu 2: Ba điện trở R1= R2= 3 và R3= 4 mắc nối tiếp vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 12V. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng:
A. 6 và 1,25A. C.10 và 1,2A.
B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thúy Hoà
Dung lượng: 110,00KB|
Lượt tài: 29
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)