Đề & ĐA HSG Toán 8 huyện 2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiên Hương |
Ngày 12/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Đề & ĐA HSG Toán 8 huyện 2011-2012 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT
Đề thi khảo sát hsg lớp 8
Môn : Toán
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày:…./…
Bài 1: (3 điểm)
Cho biểu thức: A = n4 + 6n3 + 11n2 + 6n
Phân tích biểu thức A thành nhân tử.
Chứng tỏ giá trị biểu thức A chia hết cho 24 với mọi giá trị n N.
Bài 2: (4 điểm)
Cho biểu thức
A =
Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định.
Rút gọn biểu thức A.
Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Bài 3: (6 điểm)
a) Tìm a, b, c thuộc Z biết
b) Cho hai số tự nhiên a và b trong đó a = b – 2.
Chứng minh rằng b3 – a3 viết được dưới dạng tổng của ba số chính phương.
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC, gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM vuông góc với IK.
Bài 5: (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH. Trên tia HC lấy HD = HA, đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
Chứng minh AE = AB
Gọi M là trung điểm của BE. Tính số đo góc AHM.
-----------------------HẾT-----------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TÓAN 8
Bài 1 (3 điểm):
Đáp án
điểm
A = n4 + 6n3 + 11n2 + 6n
= n(n3 + 6n2 + 11n + 6)
= n(n3 + n2 + 5n2 + 5n + 6n + 6)
= n[n2(n + 1) + 5n(n + 1) + 6(n + 1)]
= n(n + 1)(n2 + 5n + 6)
= n(n + 1)(n + 2)(n + 3)
A = n(n + 1)(n + 2)(n + 3)
Trong đó là tích 4 số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 3 (1)
4 số tự nhiên liên tiếp có hai số chẵn liên tiếp, trong 2 số chẵn liên tiếp có một số chia hết cho 2 và một số chia hết cho 4. Nên tích 4 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 8 (2)
3 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau (3).
Từ (1), (2), (3)
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2 (4 điểm):
Điều kiện:
A =
=
=
=
Ta có A nguyên (x + 2006)
Vậy x là ước của 2006
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3 (6 điểm):
a) (3 điểm)Tìm a, b, c thuộc Z biết
Vế trái là tổng bình phương nên luôn 0
Vây để thỏa mãn yêu cầu của đề bài thì
= 0
Vậy
b) (2 điểm)
b3 - a3 = ( a + 2 ) – a3
= a3 + 6a2 + 12a + 8 – a3
= 6a2 + 12a + 8
= a2 + a2 + 4a + 4 + 4a2 + 8a + 4
= a2 + a2 + 4a + 4 + 4a2 + 8a +4
= a2 + (a + 2)2 + (2a + 2)2 (ĐPCM)
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
1,0
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
Bài 4 (3 điểm):
Vẽ hình đúng
Tứ giác AIHK là hình chữ nhật (có 3 góc vuông)
Gọi O là giao điểm của AH và IK. N là giao điểm AM và IK.
AM = MC = (Tính trung tuyễn ứng với cạnh huyền của tam giác vuông)
(Tính đường chéo hình chữ nhật)
0,5
0,25
0,5
Đề thi khảo sát hsg lớp 8
Môn : Toán
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày:…./…
Bài 1: (3 điểm)
Cho biểu thức: A = n4 + 6n3 + 11n2 + 6n
Phân tích biểu thức A thành nhân tử.
Chứng tỏ giá trị biểu thức A chia hết cho 24 với mọi giá trị n N.
Bài 2: (4 điểm)
Cho biểu thức
A =
Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định.
Rút gọn biểu thức A.
Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Bài 3: (6 điểm)
a) Tìm a, b, c thuộc Z biết
b) Cho hai số tự nhiên a và b trong đó a = b – 2.
Chứng minh rằng b3 – a3 viết được dưới dạng tổng của ba số chính phương.
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC, gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM vuông góc với IK.
Bài 5: (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH. Trên tia HC lấy HD = HA, đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
Chứng minh AE = AB
Gọi M là trung điểm của BE. Tính số đo góc AHM.
-----------------------HẾT-----------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TÓAN 8
Bài 1 (3 điểm):
Đáp án
điểm
A = n4 + 6n3 + 11n2 + 6n
= n(n3 + 6n2 + 11n + 6)
= n(n3 + n2 + 5n2 + 5n + 6n + 6)
= n[n2(n + 1) + 5n(n + 1) + 6(n + 1)]
= n(n + 1)(n2 + 5n + 6)
= n(n + 1)(n + 2)(n + 3)
A = n(n + 1)(n + 2)(n + 3)
Trong đó là tích 4 số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 3 (1)
4 số tự nhiên liên tiếp có hai số chẵn liên tiếp, trong 2 số chẵn liên tiếp có một số chia hết cho 2 và một số chia hết cho 4. Nên tích 4 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 8 (2)
3 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau (3).
Từ (1), (2), (3)
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2 (4 điểm):
Điều kiện:
A =
=
=
=
Ta có A nguyên (x + 2006)
Vậy x là ước của 2006
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3 (6 điểm):
a) (3 điểm)Tìm a, b, c thuộc Z biết
Vế trái là tổng bình phương nên luôn 0
Vây để thỏa mãn yêu cầu của đề bài thì
= 0
Vậy
b) (2 điểm)
b3 - a3 = ( a + 2 ) – a3
= a3 + 6a2 + 12a + 8 – a3
= 6a2 + 12a + 8
= a2 + a2 + 4a + 4 + 4a2 + 8a + 4
= a2 + a2 + 4a + 4 + 4a2 + 8a +4
= a2 + (a + 2)2 + (2a + 2)2 (ĐPCM)
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
1,0
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
Bài 4 (3 điểm):
Vẽ hình đúng
Tứ giác AIHK là hình chữ nhật (có 3 góc vuông)
Gọi O là giao điểm của AH và IK. N là giao điểm AM và IK.
AM = MC = (Tính trung tuyễn ứng với cạnh huyền của tam giác vuông)
(Tính đường chéo hình chữ nhật)
0,5
0,25
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiên Hương
Dung lượng: 47,38KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)