Đề+ĐA HSG Toán 4 (Vĩnh Tường)

Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại | Ngày 09/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA HSG Toán 4 (Vĩnh Tường) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

phòng GD- ĐT Đề thi giao lưu học sinh giỏi
Vĩnh Tường Môn :Toán lớp 4
Năm học: 2010-2011
( Thời gian làm bài 90 phút)

Câu 1: ( 3 điểm)
a/ Đặt dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau rồi tính giá trị biểu thức để có kết quả bằng 23:
7  9 + 12 : 3 – 2
b/ Cho dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,......., 99, 100
Tính tổng của các chữ số 1 có trong dãy số trên?
c/ Tìm số , biết:   3 = 

Câu 2: (1,5 điểm)
Bác Vĩnh cưa một khúc gỗ thành các đoạn dài 6 dm và một đoạn dài 4 dm. Thời gian cả thảy là 42 phút. Hỏi cây gỗ của bác dài bao nhiêu mét? Biết rằng, mỗi lần cưa rời khúc gỗ (kể cả thời gian chuẩn bị) là 7 phút.

Câu 3: ( 1,5 điểm)
Mẹ sinh Hằng lúc mẹ 28 tuổi, đến năm 2008, tính ra tuổi Hằng và tuổi mẹ cộng lại là 40 tuổi. Hỏi năm nay (2011) , Hằng bao nhiêu tuổi ?

Câu 4: ( 2 điểm)
An có 5 chiếc bánh, Bình có 4 chiếc bánh. An và Bình rủ Vũ cùng ăn chung bánh (mỗi bạn ăn số bánh như nhau). Sau khi ăn bánh, Vũ lấy 9 nghìn đồng trả tiền cho An và Bình. Bình nói: “ Mình có 4 bánh mình lấy 4 nghìn đồng, An có 5 bánh An lấy 5 nghìn đồng , thế là công bằng nhé !” Theo em Bình chia như vậy có công bằng không? Và chia như thế nào là đúng?

Câu 5: ( 2 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng và có diện tích là 256 cm2. Tính chu vi của hình chữ nhật.



Ghi chú: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Hướng dẫn chấm toán 4
Câu 1: ( 3 điểm)
a/ ( cho 1 điểm)
( 7  9 + 12) : 3 – 2
= ( 63 + 12) : 3 – 2
= 75 : 3 – 2
= 25 – 2
= 23
b/ ( cho 1 điểm)
Dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,......., 99, 100 có:
- 10 chữ số 1 đứng ở hàng đơn vị của các số: 1, 11, 21, 31, 41, 51, 61, 71, 81, 91
- 10 chữ số 1 đứng ở hàng chục của các số: 10 ,11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19
- 1 chữ số 1 đứng ở hàng trăm của số: 100
Vậy có tất cả 21 chữ số 1
Tổng của các chữ số 1 có trong dãy số là: 21  1 = 21
c/ ( cho 1 điểm)
  3 = 
  3 = 100 + 
  2 = 100 ( cùng bớt mỗi bên 1 lần số )
 = 100 : 2
 = 50
( học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Câu 2: ( 1, 5 điểm)
Số lần cưa là:
42 : 7 = 6 ( lần) ( 0,25 điểm)
Với 6 lần cưa thì bác có 7 đoạn gỗ ( 0,25 điểm)
Vì có 1 đoạn dài 4 dm nên có 6 đoạn, mỗi đoạn dài 6 dm ( 0,25 điểm)
Chiều dài cây gỗ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 54,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)