Đề+ĐA HSG Hóa9 (11-12_TT Phù Mỹ-PM)
Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA HSG Hóa9 (11-12_TT Phù Mỹ-PM) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS TT PHÙ MỸ Năm học: 2011 – 2012
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
-----------------------------------------------------------
Câu 1: (1,5 điểm)
Chỉ sử dụng một kim loại, hãy nhận biết các dung dịch chứa các chất sau: AgNO3, NaOH, HCl, NaNO3 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn.
Câu 2: (2,5 điểm)
Hỗn hợp A gồm CaCO3, Cu, Fe3O4. Nung nóng A (trong điều kiện không có không khí) một thời gian được chất rắn B và khí C. Cho khí C hấp thụ vào dung dịch NaOH được dung dịch D. Dung dịch D tác dụng được với BaCl2 và dung dịch KOH. Hoà tan B vào nước dư được dung dịch E và chất rắn F. Cho F vào dung dịch HCl dư được khí C, dung dịch G và chất rắn H. Nếu hoà tan F vào dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được khí I và dung dịch K. Xác định B, C, D, E, F, G, H, I, K và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 3: (2,0 điểm)
Hoà tan 11,2 gam sắt trong 500 ml dung dịch AgNO3 1M. Tính khối lượng muối sắt thu được sau phản ứng.
Câu 4: (2,0 điểm)
Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05 M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính a.
Câu 5: (2,0 điểm)
Hoà tan 13,8 gam muối K2CO3 vào nước , vừa khuấy vừa cho thêm từng giọt dung dịch HCl 1M cho tới đủ 180 ml dung dịch axit. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính thể tích khí thoát ra ở đktc.
Câu 6: (3,0 điểm)
Sục V lít khí CO2 ở đktc vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 0,5M. Kết thúc phản ứng thu được 3,94 gam kết tủa. Tính giá trị của V.
Câu 7: (3,0 điểm)
Cho một mẫu Na vào 200 ml dung dịch AlCl3 thu được 2,8 lit khí ở đktc và một kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được 2,55 gam chất rắn. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch AlCl3.
Câu 8: (4,0 điểm)
Dùng V lit khí CO khử hoàn toàn 4 gam một oxit kim lọai, phản ứng kết thúc thu được kim loại và hỗn hợp khí X. Tỉ khối của X so với H2 là 19. Cho X hấp thụ hoàn toàn vào 2,5 lit dung dịch Ca(OH)2 0,025M người ta thu được 5 gam kết tủa.
a. Xác định kim loại và công thức hóa học của oxit đó.
b. Tính giá trị của V và thể tích của SO2 ở đktc tạo ra khi cho lượng kim loại thu được ở trên tan hết vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
( Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
----------------------HẾT----------------------
Đề thi này có 01 trang.
Giám thị không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Môn thi: Hoá Học
Ngày thi: 6/10/2011
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Dùng Cu để thử 4 dung dịch, nhận ra ddAgNO3 nhờ tạo ra dung dịch nàu xanh lam:
Cu + 2AgNO3 ( Cu(NO3)2 + 2Ag (
- Dùng dung dịch Cu(NO3)2 tạo ra để thử các dung dịch còn lại, nhận ra ddNaOH nhờ có kết tủa xanh lơ:
Cu(NO3)2 + 2NaOH ( Cu(OH)2 ( + 2NaNO3
- Cho AgNO3 ( đã nhận ra ở trên) vào 2 chất còn lại, nhận ra ddHCl nhờ có kết tủa trắng. Chất còn lại là NaNO3
AgNO3 + HCl ( AgCl ( + HNO3
0,5
0, 5
0, 5
2
CaCO3 CaO + CO2 (rắn B: CaO,Cu, Fe3O4 CaCO3 dư; khí C:CO2)
CO2 + NaOH ( NaHCO3
CO2 + 2NaOH ( Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 + 2KOH ( Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
Na2CO3 + BaCl2 ( BaCO3 + 2NaCl (dd D: Na2CO3 và NaHCO3 )
CaO + H2O ( Ca(OH)2 (dd E: Ca(OH)2 ; rắn F:Cu, Fe3O4 CaCO3 dư)
CaCO3 +
TRƯỜNG THCS TT PHÙ MỸ Năm học: 2011 – 2012
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
-----------------------------------------------------------
Câu 1: (1,5 điểm)
Chỉ sử dụng một kim loại, hãy nhận biết các dung dịch chứa các chất sau: AgNO3, NaOH, HCl, NaNO3 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn.
Câu 2: (2,5 điểm)
Hỗn hợp A gồm CaCO3, Cu, Fe3O4. Nung nóng A (trong điều kiện không có không khí) một thời gian được chất rắn B và khí C. Cho khí C hấp thụ vào dung dịch NaOH được dung dịch D. Dung dịch D tác dụng được với BaCl2 và dung dịch KOH. Hoà tan B vào nước dư được dung dịch E và chất rắn F. Cho F vào dung dịch HCl dư được khí C, dung dịch G và chất rắn H. Nếu hoà tan F vào dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được khí I và dung dịch K. Xác định B, C, D, E, F, G, H, I, K và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 3: (2,0 điểm)
Hoà tan 11,2 gam sắt trong 500 ml dung dịch AgNO3 1M. Tính khối lượng muối sắt thu được sau phản ứng.
Câu 4: (2,0 điểm)
Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05 M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính a.
Câu 5: (2,0 điểm)
Hoà tan 13,8 gam muối K2CO3 vào nước , vừa khuấy vừa cho thêm từng giọt dung dịch HCl 1M cho tới đủ 180 ml dung dịch axit. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính thể tích khí thoát ra ở đktc.
Câu 6: (3,0 điểm)
Sục V lít khí CO2 ở đktc vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 0,5M. Kết thúc phản ứng thu được 3,94 gam kết tủa. Tính giá trị của V.
Câu 7: (3,0 điểm)
Cho một mẫu Na vào 200 ml dung dịch AlCl3 thu được 2,8 lit khí ở đktc và một kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được 2,55 gam chất rắn. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch AlCl3.
Câu 8: (4,0 điểm)
Dùng V lit khí CO khử hoàn toàn 4 gam một oxit kim lọai, phản ứng kết thúc thu được kim loại và hỗn hợp khí X. Tỉ khối của X so với H2 là 19. Cho X hấp thụ hoàn toàn vào 2,5 lit dung dịch Ca(OH)2 0,025M người ta thu được 5 gam kết tủa.
a. Xác định kim loại và công thức hóa học của oxit đó.
b. Tính giá trị của V và thể tích của SO2 ở đktc tạo ra khi cho lượng kim loại thu được ở trên tan hết vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
( Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
----------------------HẾT----------------------
Đề thi này có 01 trang.
Giám thị không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Môn thi: Hoá Học
Ngày thi: 6/10/2011
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Dùng Cu để thử 4 dung dịch, nhận ra ddAgNO3 nhờ tạo ra dung dịch nàu xanh lam:
Cu + 2AgNO3 ( Cu(NO3)2 + 2Ag (
- Dùng dung dịch Cu(NO3)2 tạo ra để thử các dung dịch còn lại, nhận ra ddNaOH nhờ có kết tủa xanh lơ:
Cu(NO3)2 + 2NaOH ( Cu(OH)2 ( + 2NaNO3
- Cho AgNO3 ( đã nhận ra ở trên) vào 2 chất còn lại, nhận ra ddHCl nhờ có kết tủa trắng. Chất còn lại là NaNO3
AgNO3 + HCl ( AgCl ( + HNO3
0,5
0, 5
0, 5
2
CaCO3 CaO + CO2 (rắn B: CaO,Cu, Fe3O4 CaCO3 dư; khí C:CO2)
CO2 + NaOH ( NaHCO3
CO2 + 2NaOH ( Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 + 2KOH ( Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
Na2CO3 + BaCl2 ( BaCO3 + 2NaCl (dd D: Na2CO3 và NaHCO3 )
CaO + H2O ( Ca(OH)2 (dd E: Ca(OH)2 ; rắn F:Cu, Fe3O4 CaCO3 dư)
CaCO3 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 213,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)