Đề+ĐA HSG Hóa9 (11-12_Mỹ Trinh-PM)
Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA HSG Hóa9 (11-12_Mỹ Trinh-PM) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS MỸ TRINH Môn: Hóa học 9 (Thời gian 150 phút)
Đề:
Câu 1:(4 điểm)
a. Hòa tan m gam SO3 vào 500 ml dung dịch H2SO4 24,5% (D = 1,2 g/ml) thu được dung dịch H2SO4 49%. Tính m gam SO3.
b.Hòa tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Tính giá trị m.
Câu 2: (4 điểm)
a. Tìm các chất A, B, C, D, E (hợp chất của Cu) trong sơ đồ sau và viết phương trình hóa học:
A B C D
B C A E
b. Chỉ dùng thêm nước hãy nhận biết 4 chất rắn: Na2O, Al2O3, Fe2O3, Al chứa trong các lọ riêng biệt. Viết các phương trình phản ứng.
Câu 3: (4 điểm)
Trộn dung dịch A chứa KOH và dung dịch B chứa Ba(OH)2 theo tỉ lệ thể tích 1: 1 được dung dịch C Để trung hòa hết 400 ml dung dịch C cần dùng 140 ml dung dịch H2SO4 2M, sau phản ứng thu được 37,28 gam kết tủa. Tính nồng độ M của các dung dịch A và B
Câu 4: (4 điểm)
Có một hỗn hợp gồm Na2SO4 và K2SO4 được trộn lẫn theo tỉ lệ 1 : 2 về số mol (1 mol Na2SO4 và 2 mol K2SO4). Hòa tan hỗn hợp vào 102 gam nước thì thu được dung dịch A. Cho 1664 gam dung dịch BaCl2 10% vào dung dịch A . Lọc kết tủa. Xác định nồng độ phần trăm của Na2SO4 và K2SO4 trong dung dịch ban đầu.
Câu 5: (4 điểm)
a. Cho 1,405 g hỗn hợp Fe2O3 , ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch
H2SO4 0,1M. Xác định khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
(cho H = 1, S = 32, O = 16, Ba = 137, Cl = 35,5, Na = 23 , K = 39 )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Đáp án
Điểm
1
(4,0 đ )
a/ mdd HSO = 1,2 x 500 = 600(g)
m HSO = = 147 (g)
Gọi n là số mol SO3
PTPƯ : SO3 + H2O H2SO4
n n
Khối lượng H2SO4 sau phản ứng là :
m HSO = 147 + 98n (g)
Khối lượng dung dịch sau Pư là :
mdd = 600 + 80n (g)
Ta có : C% = = 49%
(147 + 98n ) 100 = 49 (600 + 80n)
n = 2,5
Vậy khối lương SO3 hòa tan là: mSO = 2,5 x 80 = 200 (g)
2,0
b/ Phương trình phản ứng: SO3 + H2O → H2SO4 (1)
100 gam SO3 →gam H2SO4
Nồng độ dung dịch H2SO4 tương ứng: 122,5%
Gọi m1, m2 lần lượt là khối lượng SO3 và dung dịch H2SO4 49% cần lấy. Theo (1) ta có:
(
2,0
2/a
(2,0 đ)
A:Cu(OH)2 ; B:CuCl2 ; C: Cu(NO3)2 ; D: CuO ; E: CuSO4
Cu(OH)2 CuCl2 Cu(NO3)2 CuO
CuCl2 Cu(NO3)2 Cu(OH)2CuSO4
0,5
Các PTHH:
(1) Cu(OH)2 + 2 HCl CuCl2 + 2 H2O
(2) CuCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Cu(NO3)2
(3) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
(4) CuO + H2 Cu + H2O
(5) CuCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Cu(NO3)2
(6) Cu(NO3)2 + 2 NaOH Cu(OH)2 + 2 NaNO3
(7) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
(8) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu .
(Học sinh làm đúng theo sơ đồ khác vẫn cho điểm tối đa) .
1,5
2/b
(2,0 đ)
b/* Lấy một ít mỗi chất rắn cho vào từng ống nghiệm chứa nước.
- Chất rắn nào tan là Na2O: Na2O(r) + H2O
TRƯỜNG THCS MỸ TRINH Môn: Hóa học 9 (Thời gian 150 phút)
Đề:
Câu 1:(4 điểm)
a. Hòa tan m gam SO3 vào 500 ml dung dịch H2SO4 24,5% (D = 1,2 g/ml) thu được dung dịch H2SO4 49%. Tính m gam SO3.
b.Hòa tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Tính giá trị m.
Câu 2: (4 điểm)
a. Tìm các chất A, B, C, D, E (hợp chất của Cu) trong sơ đồ sau và viết phương trình hóa học:
A B C D
B C A E
b. Chỉ dùng thêm nước hãy nhận biết 4 chất rắn: Na2O, Al2O3, Fe2O3, Al chứa trong các lọ riêng biệt. Viết các phương trình phản ứng.
Câu 3: (4 điểm)
Trộn dung dịch A chứa KOH và dung dịch B chứa Ba(OH)2 theo tỉ lệ thể tích 1: 1 được dung dịch C Để trung hòa hết 400 ml dung dịch C cần dùng 140 ml dung dịch H2SO4 2M, sau phản ứng thu được 37,28 gam kết tủa. Tính nồng độ M của các dung dịch A và B
Câu 4: (4 điểm)
Có một hỗn hợp gồm Na2SO4 và K2SO4 được trộn lẫn theo tỉ lệ 1 : 2 về số mol (1 mol Na2SO4 và 2 mol K2SO4). Hòa tan hỗn hợp vào 102 gam nước thì thu được dung dịch A. Cho 1664 gam dung dịch BaCl2 10% vào dung dịch A . Lọc kết tủa. Xác định nồng độ phần trăm của Na2SO4 và K2SO4 trong dung dịch ban đầu.
Câu 5: (4 điểm)
a. Cho 1,405 g hỗn hợp Fe2O3 , ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch
H2SO4 0,1M. Xác định khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
(cho H = 1, S = 32, O = 16, Ba = 137, Cl = 35,5, Na = 23 , K = 39 )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Đáp án
Điểm
1
(4,0 đ )
a/ mdd HSO = 1,2 x 500 = 600(g)
m HSO = = 147 (g)
Gọi n là số mol SO3
PTPƯ : SO3 + H2O H2SO4
n n
Khối lượng H2SO4 sau phản ứng là :
m HSO = 147 + 98n (g)
Khối lượng dung dịch sau Pư là :
mdd = 600 + 80n (g)
Ta có : C% = = 49%
(147 + 98n ) 100 = 49 (600 + 80n)
n = 2,5
Vậy khối lương SO3 hòa tan là: mSO = 2,5 x 80 = 200 (g)
2,0
b/ Phương trình phản ứng: SO3 + H2O → H2SO4 (1)
100 gam SO3 →gam H2SO4
Nồng độ dung dịch H2SO4 tương ứng: 122,5%
Gọi m1, m2 lần lượt là khối lượng SO3 và dung dịch H2SO4 49% cần lấy. Theo (1) ta có:
(
2,0
2/a
(2,0 đ)
A:Cu(OH)2 ; B:CuCl2 ; C: Cu(NO3)2 ; D: CuO ; E: CuSO4
Cu(OH)2 CuCl2 Cu(NO3)2 CuO
CuCl2 Cu(NO3)2 Cu(OH)2CuSO4
0,5
Các PTHH:
(1) Cu(OH)2 + 2 HCl CuCl2 + 2 H2O
(2) CuCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Cu(NO3)2
(3) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
(4) CuO + H2 Cu + H2O
(5) CuCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Cu(NO3)2
(6) Cu(NO3)2 + 2 NaOH Cu(OH)2 + 2 NaNO3
(7) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
(8) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu .
(Học sinh làm đúng theo sơ đồ khác vẫn cho điểm tối đa) .
1,5
2/b
(2,0 đ)
b/* Lấy một ít mỗi chất rắn cho vào từng ống nghiệm chứa nước.
- Chất rắn nào tan là Na2O: Na2O(r) + H2O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 179,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)