Đề+ĐA 100 câu ôn tập Đại số 8
Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA 100 câu ôn tập Đại số 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Để tải đáp án, hãy giữ phím CTRL và bấm chuột vào đường link dưới đây:
http://hanhtrangnhagiao.violet.vn/
Câu 1:
Giải các phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
4x3y + yz3
A. y(2x + z)(4x2 - 2xz + z2)
B. y(2x + z)(4x2 - 2xz + z2)
C. y(2x - z)(4x2 - 2xz + z2)
D. y(2x - z)(4x2 - 2xz + z2)
Câu 3:
Giải các bất phương trình sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Viết tập nghiệm của bất phương trình sau bằng kí hiệu tập hợp:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Hai lớp 8A và 8B có tổng cộng 94 học sinh. Biết rằng 25% số học sinh 8A đạt loại giỏi, 20% số học sinh 8B đạt loại giỏi và tổng số học sinh giỏi của hai lớp là 21 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp.
A. 8A có 44 học sinh và lớp 8B có 50 học sinh.
B. 8A có 24 học sinh và lớp 8B có 70 học sinh.
C. 8A có 54 học sinh và lớp 8B có 40 học sinh.
D. 8A có 34 học sinh và lớp 8B có 60 học sinh.
Câu 6:
Với giá trị nào của m thì phương trình ẩn x:
x - 3 = m + 4 có nghiệm lớn hơn 2.
A.
B.
C.
D. Vô nghiệm
Câu 7:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (x2 + 4x + 8)2 - 3x(x2 + 4x + 8) + 2x2
(x2 + 2x + 8) (x2 + 3x + 8)
A. (x2 + 2x + 8) (x2 + 3x + 10)
B. (x2 + 2x + 8) (x2 + 3x + 4)
C. (x2 + 2x + 8) (x2 + 3x + 6)
Câu 8:
Giải các phương trình :
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Giải các bất phương trình sau: 2 + 2x < 2(x + 2).
A. x < 1.
B. Mọi x.
C. x > 2.
D. Vô nghiệm.
Câu 10:
Đường sông từ thành phố A đến thành phố B ngắn hơn đường bộ 10km. Để đi từ A đến B, một ca nô đi hết 3 giờ 20 phút, một ô tô đi hết 2 giờ. Biết vận tốc của ca nô kém vận tốc của ô tô là 17km/h, tính vận tốc của ca nô.
A. 26km/h.
B. 20km/h.
C. 22km/h.
D. 24km/h.
Câu 11:
Giải các phương trình:
A. vô nghiệm.
B. x = 1.
C. x = 0.
D. x = 2.
Câu 12:
Thực hiện các phép chia (x - y)5 : (y - x)2.
A. (x - y)3
B. (x- y)2
C. (y - x)3
D. (x - y)4
Câu 13:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. x2 - 10x + 9
A. (x - 1)(x + 9)
B. (x - 1)(x - 9)
C. (x + 1)(x + 9)
D. (x + 1)(x - 9)
Câu 14:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
81x4(z2 - y2) - z2 + y2
A. (z - y)(z + y)(3x - 1)(3x + 1)(9x2 + 2)
B. (z - y)(z + y)(3x - 1)(3x + 1)(9x2 + 1)
C. (z - y)(x + y)(3x - 1)(3x + 1)(9x2 + 2)
D. (z - y)(x + y)(3x - 1)(3x + 1)(9x2 + 1)
Câu 15:
Giải các phương trình:
A.
B.
C.
D.
http://hanhtrangnhagiao.violet.vn/
Câu 1:
Giải các phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
4x3y + yz3
A. y(2x + z)(4x2 - 2xz + z2)
B. y(2x + z)(4x2 - 2xz + z2)
C. y(2x - z)(4x2 - 2xz + z2)
D. y(2x - z)(4x2 - 2xz + z2)
Câu 3:
Giải các bất phương trình sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Viết tập nghiệm của bất phương trình sau bằng kí hiệu tập hợp:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Hai lớp 8A và 8B có tổng cộng 94 học sinh. Biết rằng 25% số học sinh 8A đạt loại giỏi, 20% số học sinh 8B đạt loại giỏi và tổng số học sinh giỏi của hai lớp là 21 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp.
A. 8A có 44 học sinh và lớp 8B có 50 học sinh.
B. 8A có 24 học sinh và lớp 8B có 70 học sinh.
C. 8A có 54 học sinh và lớp 8B có 40 học sinh.
D. 8A có 34 học sinh và lớp 8B có 60 học sinh.
Câu 6:
Với giá trị nào của m thì phương trình ẩn x:
x - 3 = m + 4 có nghiệm lớn hơn 2.
A.
B.
C.
D. Vô nghiệm
Câu 7:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (x2 + 4x + 8)2 - 3x(x2 + 4x + 8) + 2x2
(x2 + 2x + 8) (x2 + 3x + 8)
A. (x2 + 2x + 8) (x2 + 3x + 10)
B. (x2 + 2x + 8) (x2 + 3x + 4)
C. (x2 + 2x + 8) (x2 + 3x + 6)
Câu 8:
Giải các phương trình :
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Giải các bất phương trình sau: 2 + 2x < 2(x + 2).
A. x < 1.
B. Mọi x.
C. x > 2.
D. Vô nghiệm.
Câu 10:
Đường sông từ thành phố A đến thành phố B ngắn hơn đường bộ 10km. Để đi từ A đến B, một ca nô đi hết 3 giờ 20 phút, một ô tô đi hết 2 giờ. Biết vận tốc của ca nô kém vận tốc của ô tô là 17km/h, tính vận tốc của ca nô.
A. 26km/h.
B. 20km/h.
C. 22km/h.
D. 24km/h.
Câu 11:
Giải các phương trình:
A. vô nghiệm.
B. x = 1.
C. x = 0.
D. x = 2.
Câu 12:
Thực hiện các phép chia (x - y)5 : (y - x)2.
A. (x - y)3
B. (x- y)2
C. (y - x)3
D. (x - y)4
Câu 13:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. x2 - 10x + 9
A. (x - 1)(x + 9)
B. (x - 1)(x - 9)
C. (x + 1)(x + 9)
D. (x + 1)(x - 9)
Câu 14:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
81x4(z2 - y2) - z2 + y2
A. (z - y)(z + y)(3x - 1)(3x + 1)(9x2 + 2)
B. (z - y)(z + y)(3x - 1)(3x + 1)(9x2 + 1)
C. (z - y)(x + y)(3x - 1)(3x + 1)(9x2 + 2)
D. (z - y)(x + y)(3x - 1)(3x + 1)(9x2 + 1)
Câu 15:
Giải các phương trình:
A.
B.
C.
D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 101,24KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)