De+D.an Toan TV 3 ( He 2011)
Chia sẻ bởi Phạm Văn Loong |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: De+D.an Toan TV 3 ( He 2011) thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục Huyện An Lão
Trường TH Chiến Thắng Bài Kiểm tra cuối hè -2011
Môn : Toán Lớp 3
Thời gian làm bài 40 phút ( Không kể giao đề )
Họ và tên : ...................................................Lớp : ............................. SBD : ...............
I/: khoanh tròn vào chữ đặt trước câu nhất:
Câu 1/ Số 989 đọc là :
Chín trăm . C. Chín trăm tám mươi chín.
Chín trăm tám chín . D. Chín trăm chín .
Câ/ Các số : 28,81,37,72,39,93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
28, 37, 39, 72,81,93 C. 37,28,39, 72,93,81
93, 81,72, 39, 37,28 D. 39, 93, 37,72, 28,81
Câ/ 5 x3 – 9 =
A. 24 B. 7 C. 6 D 5
Câu 4/ 5 +5+ 5 +4 =
A. 5 x4 B. 5 x3 +4 C. 4 x5 + 5 D. 5 x3
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
........................................
525
...........................................
.........................................
499
.................................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
632 + 245 451 + 46 772 - 430 386 - 35
................. ................ ................. ....................
................ ............... .................. ....................
................. ............... ................. ....................
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = ......dm 1m = ...........cm
6dm + 8 dm = ......dm 14m - 8m = ............ m
Bài 4. Giải toán:
a) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Trong hình bên có:
a) Số hình chữ nhật là:
A.1 B.3
C.2 D.4
b) Số hình tam giác là:
A.2 B.3
C.4 D.5
Phòng giáo dục Huyện An Lão
Trường TH Chiến Thắng Đáp án biểu điểm
Môn : Toán Lớp 3
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1/ Số 989 đọc là :
C. Chín trăm tám mươi chín. ( 1 điểm)
2/ Các số : 28,81,37,72,39,93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.28, 37, 39, 72,81,93 (1 điểm )
3/ 5 x3 – 9 = C. 6 ( 1 điểm)
4/ 5 +5+ 5 +4 = B. 5 x3 +4 ( 1 điểm)
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:(1 điểm)
Mỗi chỗ trống điền đúng đạt 0,25 điểm.
Bài 2. Đặt tính rồi tính:(2 điểm)Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm.
632 451 772 386
+ + - -
245 46 430 35
877 497 342 3 51
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:(1 điểm)Mỗi chỗ trống đúng đạt 0,25 điểm.
1m = ...10...dm 1m = ......100.....cm
6dm + 8 dm = ..18....dm 14m - 8m = ..6... m
Bài 4 Giải toán:( 1 điểm)
Đội hai trồng được số cây là: (0,5)
350 – 160 = 190( cây) (0,25)
Đáp số : 190 cây ( 0,25)
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng( 1 điểm)
Trong hình bên có:
a) Số
Trường TH Chiến Thắng Bài Kiểm tra cuối hè -2011
Môn : Toán Lớp 3
Thời gian làm bài 40 phút ( Không kể giao đề )
Họ và tên : ...................................................Lớp : ............................. SBD : ...............
I/: khoanh tròn vào chữ đặt trước câu nhất:
Câu 1/ Số 989 đọc là :
Chín trăm . C. Chín trăm tám mươi chín.
Chín trăm tám chín . D. Chín trăm chín .
Câ/ Các số : 28,81,37,72,39,93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
28, 37, 39, 72,81,93 C. 37,28,39, 72,93,81
93, 81,72, 39, 37,28 D. 39, 93, 37,72, 28,81
Câ/ 5 x3 – 9 =
A. 24 B. 7 C. 6 D 5
Câu 4/ 5 +5+ 5 +4 =
A. 5 x4 B. 5 x3 +4 C. 4 x5 + 5 D. 5 x3
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
........................................
525
...........................................
.........................................
499
.................................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
632 + 245 451 + 46 772 - 430 386 - 35
................. ................ ................. ....................
................ ............... .................. ....................
................. ............... ................. ....................
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = ......dm 1m = ...........cm
6dm + 8 dm = ......dm 14m - 8m = ............ m
Bài 4. Giải toán:
a) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Trong hình bên có:
a) Số hình chữ nhật là:
A.1 B.3
C.2 D.4
b) Số hình tam giác là:
A.2 B.3
C.4 D.5
Phòng giáo dục Huyện An Lão
Trường TH Chiến Thắng Đáp án biểu điểm
Môn : Toán Lớp 3
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1/ Số 989 đọc là :
C. Chín trăm tám mươi chín. ( 1 điểm)
2/ Các số : 28,81,37,72,39,93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.28, 37, 39, 72,81,93 (1 điểm )
3/ 5 x3 – 9 = C. 6 ( 1 điểm)
4/ 5 +5+ 5 +4 = B. 5 x3 +4 ( 1 điểm)
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:(1 điểm)
Mỗi chỗ trống điền đúng đạt 0,25 điểm.
Bài 2. Đặt tính rồi tính:(2 điểm)Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm.
632 451 772 386
+ + - -
245 46 430 35
877 497 342 3 51
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:(1 điểm)Mỗi chỗ trống đúng đạt 0,25 điểm.
1m = ...10...dm 1m = ......100.....cm
6dm + 8 dm = ..18....dm 14m - 8m = ..6... m
Bài 4 Giải toán:( 1 điểm)
Đội hai trồng được số cây là: (0,5)
350 – 160 = 190( cây) (0,25)
Đáp số : 190 cây ( 0,25)
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng( 1 điểm)
Trong hình bên có:
a) Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Loong
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)