Đề Đ án T Anh 6 HKI 11-12
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hai |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề Đ án T Anh 6 HKI 11-12 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
DUY XUYÊN Môn: Tiếng Anh - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Đọc đoạn văn và làm bài tập bên dưới (2.5pts)
This is my friend. Her name …(1)….. Mai. She is twelve years old and she is in ….(2)….. six. Her school is in the city. It is a big school. It …(3)…… three floors and twenty - eight classrooms. ..(4)……..classroom is on the third floor. There are 40 students in her class. Every morning she gets up …(5)……. six o’clock . She gets dressed, brushes her teeth and washes her face. She has breakfast at six twenty .Her house is next …(6)…… the school .She walks to school.
Chọn phương án trả lời đúng để hoàn chỉnh đoạn văn trên (1.5 pts)
1. A. is B. am C. are
2. A. school B. class C. grade
3. A. have B. has C. having
4. A. Their B. His C. Her
5. A. at B. in C. on
6. A. from B. to C. near
B. Trả lời các câu hỏi sau. (1pt)
1. How old is Mai?
2. What time does she have breakfast?
II. Chọn phương án đúng nhất. (2.0 pts)
1. He ……………. a student
A. is B. am C. are
2. …………. are you ? I am twelve years old.
A. How many B. How old C. How
3. ……….. is that? That is Mr Ba.
A. What B. Where C. Who
4. Nam and Lan are students. ……….. are in class 6 A
A. We B. They C. She
5. This is my brother. ………name is Tan .
A. Her B. My C. His
6. That is ……… armchair.
A. a B. an C. Ø
7. Sit …….. and open your books.
A. up B. in C. down
8. His mother works in a hospital. She is a(n)………….
A. doctor B. teacher C. engineer
III. Làm theo hướng dẫn trong ngoặc. ( 2.5 pts)
1. Do she listen to music after school ? ( Tìm lỗi sai )
A B C
2. Bỏ 1 chữ cái trong phần in đậm để tạo thành 1 từ có nghĩa.( Viết từ đó ra)
How does he trjavel to work?
3. Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại
A. house B. mountain C. country
4. She is ( plgayin )……… video games (xếp lại các chữ cái trong ngoặc để tạo thành từ đúng )
5. Is your school big ? – No. It is s_ _ _ l. (Điền các chữ cái thích hợp vào chỗ trống)
6. Tìm từ khác loại với những từ còn lại.
literature – geography – rice paddy
7. Sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh.
8. There are four ………… in the room. ( bench) ( Cho hình thức đúng của từ trong ngoặc)
9. The house is in front of the tall trees. ( Viết lại câu bắt đầu bằng từ gợi ý)
The tall trees………………………………………………………………………..
IV. Hoàn chỉnh đoạn hội thoại sau với các câu cho sẵn. (1pt)
Hong: Hi, Minh. How are you?
Minh: I’m fine, thank you. And you ?
Hong: Very well, thanks. …(1)…………………………………………..
Minh: I have Math , Literature , English , History and Geography today.
Hong: …(2)………………………………………………………………
Minh: At ten to nine.
Hong: …(3)……………………………………………………………….
Minh: Yes. At fifteen past eleven.
Hong: …(4)……………………………………………………………...
Minh: I watch TV and read books.
V. Kết hợp từ và tranh cho thích hợp . (1pt)
1. ……
DUY XUYÊN Môn: Tiếng Anh - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Đọc đoạn văn và làm bài tập bên dưới (2.5pts)
This is my friend. Her name …(1)….. Mai. She is twelve years old and she is in ….(2)….. six. Her school is in the city. It is a big school. It …(3)…… three floors and twenty - eight classrooms. ..(4)……..classroom is on the third floor. There are 40 students in her class. Every morning she gets up …(5)……. six o’clock . She gets dressed, brushes her teeth and washes her face. She has breakfast at six twenty .Her house is next …(6)…… the school .She walks to school.
Chọn phương án trả lời đúng để hoàn chỉnh đoạn văn trên (1.5 pts)
1. A. is B. am C. are
2. A. school B. class C. grade
3. A. have B. has C. having
4. A. Their B. His C. Her
5. A. at B. in C. on
6. A. from B. to C. near
B. Trả lời các câu hỏi sau. (1pt)
1. How old is Mai?
2. What time does she have breakfast?
II. Chọn phương án đúng nhất. (2.0 pts)
1. He ……………. a student
A. is B. am C. are
2. …………. are you ? I am twelve years old.
A. How many B. How old C. How
3. ……….. is that? That is Mr Ba.
A. What B. Where C. Who
4. Nam and Lan are students. ……….. are in class 6 A
A. We B. They C. She
5. This is my brother. ………name is Tan .
A. Her B. My C. His
6. That is ……… armchair.
A. a B. an C. Ø
7. Sit …….. and open your books.
A. up B. in C. down
8. His mother works in a hospital. She is a(n)………….
A. doctor B. teacher C. engineer
III. Làm theo hướng dẫn trong ngoặc. ( 2.5 pts)
1. Do she listen to music after school ? ( Tìm lỗi sai )
A B C
2. Bỏ 1 chữ cái trong phần in đậm để tạo thành 1 từ có nghĩa.( Viết từ đó ra)
How does he trjavel to work?
3. Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại
A. house B. mountain C. country
4. She is ( plgayin )……… video games (xếp lại các chữ cái trong ngoặc để tạo thành từ đúng )
5. Is your school big ? – No. It is s_ _ _ l. (Điền các chữ cái thích hợp vào chỗ trống)
6. Tìm từ khác loại với những từ còn lại.
literature – geography – rice paddy
7. Sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh.
8. There are four ………… in the room. ( bench) ( Cho hình thức đúng của từ trong ngoặc)
9. The house is in front of the tall trees. ( Viết lại câu bắt đầu bằng từ gợi ý)
The tall trees………………………………………………………………………..
IV. Hoàn chỉnh đoạn hội thoại sau với các câu cho sẵn. (1pt)
Hong: Hi, Minh. How are you?
Minh: I’m fine, thank you. And you ?
Hong: Very well, thanks. …(1)…………………………………………..
Minh: I have Math , Literature , English , History and Geography today.
Hong: …(2)………………………………………………………………
Minh: At ten to nine.
Hong: …(3)……………………………………………………………….
Minh: Yes. At fifteen past eleven.
Hong: …(4)……………………………………………………………...
Minh: I watch TV and read books.
V. Kết hợp từ và tranh cho thích hợp . (1pt)
1. ……
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hai
Dung lượng: 125,90KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)