Đề, Đ/án KTGK 1 môn Toán Lớp 4

Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Đề, Đ/án KTGK 1 môn Toán Lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Trường TH ………………………….
Họ và tên:…………………………
Lớp:………………………………

Đề KTĐK GK I 2012- 2013
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút




Điểm


Nhận xét của giáo viên











I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số 576 715 638 có mấy lớp?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2: Giá trị của chữ số 3 trong số 436 937 là:
A. 30 B. 300 C. 3000 D. 30000

Câu 3:. 3 tạ = …. yến . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 3 B. 30 C. 300 D. 3000

Câu 4. : Giá trị của chữ số 2 trong số 520 071 là:
A. 20 000 B. 200 000 C. 2000 D. 200

Câu 5: 5m 9dm = …..cm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 59 B. 509. C. 5009 D. 590
Câu 6:  thế kỉ = ….năm.
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50

Câu 7: Phép trừ số 65 102 - 13 859 có kết quả là:
-A. 51 243 B. 50 243 C. 51 423 D. 51 240
Câu 8: Phép nhân số 4162 x 4 có kết quả là:
A. 15 648 B. 16 648 C. 16 468 D. 16 684

Câu 9. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 giờ 20 phút = … phút.
A. 140 B. 80 C. 120 D. 160

Câu 10. Một hình chữ nhật có chiều dài 6m ,chiều rộng 4 m. chu vị hình chữ nhật đó là:
A. 10 B. 20 C. 24 D. 30


II. Phấn tự luận:
Câu 1. Đọc , viết các số
a) 25 656 đọclà:………………………………………………………………
b)Mười nghìn tám trăm linh tám viết số :……………………..

Câu 2. Đặt tính rồi tính
a) 57696 + 2347 b) 65102 – 13859
……………… …………………
………………. ………………...
………………. …………………

Câu 3 :Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 93 +78 + 7 b)6257 +989+743
………………………………………. ………………………...................................
……………………………………… ………………………………………………
……………………………………… ………………………………………………
Câu 4 : Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 45 tuổi .Mẹ hơn con 23 tuổi .Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi ,con bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..

















HƯỚNG DẪN CHẤM, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Năm học: 2012 - 2013
MÔN: TOÁN: 4
I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời được (0,5 điểm/câu
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3:. B
Câu 4. : A
Câu 5: D

Câu 6: D
Câu 7:A
Câu 8: B
Câu 9.: A
Câu 10: B



II. Phấn tự luận:
Câu 1. (1 điểm) HS là đúng mỗi phần của câu 0,5 điểm.
a) 25 656 đọc là: Hai mươi lăm nghìn sáu trăn năm mươi sáu.
b)Mười nghìn tám trăm linh tám viết số :10808
Câu 2. (1 điểm) HS đặt tính (0,25 điêm) và tính đúng kết quả (0,25 điểm) cho mỗi câu.
a) 57696 + 2347 b) 65102 – 13859
57696 65102
+ +
13859

60043 78961
Câu 3. (1 điểm)
a) 93 +78 + 7 b) 6257 +989+743
= (93 + 7) + 78 = (6257 + 743) + 989
= 100 + 78 (0,25 đ) = 7000 + 989 (0,25 đ)
= 178 (0,25 đ) = 7989 (0,25 đ)
Câu 4: (2 điểm)
Giải

Cách 1 :Tuổi của con là : 0,25đ
(45 – 23 ) : 2 = 11 (tuổi ) 0,75 đ
Tuổi mẹ là : 0,25
11 +23 = 34 (tuổi ) hoặc 45 -11 =34
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)