Đề, Đ/án KT HK1 môn Toán L5.
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề, Đ/án KT HK1 môn Toán L5. thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Năm học: 2012 – 2013 - MÔN: TOÁN LỚP 5
Họ tên học sinh:………………………………………………….
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cho hình vẽ bên, biết ABCD là hình chữ nhật
có AB = 25cm; BC = 16cm
Diện tích hình tam giác MCD là:
a. 400cm b. 200cm c. 82cm. d. 28cm.
Câu 2: 1% của 100 000 đồng là:
a. 1 đồng b. 10 đồng c. 100 đồng d. 1000 đồng
Câu 3: Giá trị của biểu thức 24,5 : 100 + 4,7 0,1 là:
a. 0,715 b. 4,945 c. 47,245 d. 245,47
Câu 4: Tỉ số phần trăm giữa 9 và 36 là:
a. 30% b. 25% c. 20% d. 15%
Câu 5: Một mảnh đất hình tam giác có độ dài đáy 22,5m, chiều cao 16,4m. Vậy diện tích hình tam giác là:
a) 1845m2 b.18,45m2 c. 184,5m2 d. Tất cả đều sai.
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 8kg 375g = kg b)7m2 8dm2 = m2
c) 5dm 6cm = dm d) 4km2 36hm2 = km2
Bài 2: Tính
a) 5,77 + 19,86 b) 60 – 9,34 c) 7,25 10,3 d) 12 : 12,5
Bài 3: Môt thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 22,05m và có diện tích bằng diện tích một hình vuông cạnh 0,42hm.
a/ Tính chu vi thửa ruộng đó.
b/ Trên thửa ruộng hình chữ nhật đó, người ta dùng 25% diện tích để trồng bắp. Hỏi diện tích còn lại của thửa ruộng là bao nhiêu mét vuông?
Bài giải:
Bài 4. Hình vẽ dưới đay cho biết ABC là hình tam giác:
a) Viết tên ba cạnh hình tam giác dưới đây:. ..................................................................
b) Viết tên ba góc của hình tam giác dướiđây:.................................................................
c) Tính diện tích hình tam giác ABC có độ dài như hình vễ
A
B 6 cm C
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN – LỚP 5 - Năm học: 2012 – 2013
I. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng 0,5 điểm, câu 5 đúng được 1 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất.
Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: C
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 2 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 8kg 375g = 8,375 kg (0,5 điểm) c) 7m2 8dm2 = 7,08m2 (0,5 điểm)
b) 5dm 6cm = 5,6dm (0,5 điểm) d) 4km2 36hm2 = 4,36 km2 (0,5 điểm)
Bài 2: Tính ( 2 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 5,77 + 19,86 b) 60 – 9,34 c) 7,25 10,3 d) 12 : 12,5
5,77 60 7,25 1200 12,5
19,86 9,34 10,3 750 0,96
25,63 50,66 2175 0
7250
74,675
Bài 3: 0,42hm = 42m
Năm học: 2012 – 2013 - MÔN: TOÁN LỚP 5
Họ tên học sinh:………………………………………………….
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cho hình vẽ bên, biết ABCD là hình chữ nhật
có AB = 25cm; BC = 16cm
Diện tích hình tam giác MCD là:
a. 400cm b. 200cm c. 82cm. d. 28cm.
Câu 2: 1% của 100 000 đồng là:
a. 1 đồng b. 10 đồng c. 100 đồng d. 1000 đồng
Câu 3: Giá trị của biểu thức 24,5 : 100 + 4,7 0,1 là:
a. 0,715 b. 4,945 c. 47,245 d. 245,47
Câu 4: Tỉ số phần trăm giữa 9 và 36 là:
a. 30% b. 25% c. 20% d. 15%
Câu 5: Một mảnh đất hình tam giác có độ dài đáy 22,5m, chiều cao 16,4m. Vậy diện tích hình tam giác là:
a) 1845m2 b.18,45m2 c. 184,5m2 d. Tất cả đều sai.
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 8kg 375g = kg b)7m2 8dm2 = m2
c) 5dm 6cm = dm d) 4km2 36hm2 = km2
Bài 2: Tính
a) 5,77 + 19,86 b) 60 – 9,34 c) 7,25 10,3 d) 12 : 12,5
Bài 3: Môt thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 22,05m và có diện tích bằng diện tích một hình vuông cạnh 0,42hm.
a/ Tính chu vi thửa ruộng đó.
b/ Trên thửa ruộng hình chữ nhật đó, người ta dùng 25% diện tích để trồng bắp. Hỏi diện tích còn lại của thửa ruộng là bao nhiêu mét vuông?
Bài giải:
Bài 4. Hình vẽ dưới đay cho biết ABC là hình tam giác:
a) Viết tên ba cạnh hình tam giác dưới đây:. ..................................................................
b) Viết tên ba góc của hình tam giác dướiđây:.................................................................
c) Tính diện tích hình tam giác ABC có độ dài như hình vễ
A
B 6 cm C
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN – LỚP 5 - Năm học: 2012 – 2013
I. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng 0,5 điểm, câu 5 đúng được 1 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất.
Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: C
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 2 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 8kg 375g = 8,375 kg (0,5 điểm) c) 7m2 8dm2 = 7,08m2 (0,5 điểm)
b) 5dm 6cm = 5,6dm (0,5 điểm) d) 4km2 36hm2 = 4,36 km2 (0,5 điểm)
Bài 2: Tính ( 2 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 5,77 + 19,86 b) 60 – 9,34 c) 7,25 10,3 d) 12 : 12,5
5,77 60 7,25 1200 12,5
19,86 9,34 10,3 750 0,96
25,63 50,66 2175 0
7250
74,675
Bài 3: 0,42hm = 42m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)