Đề, Đ/án KT HK1 môn Toán L4.
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề, Đ/án KT HK1 môn Toán L4. thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2012
kiểm tra cuối học kì I
Môn : toán - lớp 4
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : ........................................................................Lớp : ..........................
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Bài 1. (1điểm) Viết vào chỗ chấm (….) :
Viết số
đọc số
71205
……………………………………………………………………………
…………….
Ba mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm sáu mươi tám.
…………….
Một trăm bảy mươi hai nghìn hai trăm bốn mươi chín.
5062008
…………………………………………………………………………….
Bài 2. (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Số 121 chia hết cho 3
b) Số 120 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
Bài 3. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7 phút 15 giây = .............giây
b) 3tấn 75kg = …… kg
Bài 4.(3điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 427654 + 90837 b) 768495 – 62736 c) 123 x 45 d) 3150 : 18
Bài 5.(1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm. để 3dm2 18mm2 = …… mm2
A. 318 B. 3018 C. 300 018 D. 30 018
b) Giá trị của biểu thức 42 x 15 + 58 x 15
A. 10 320 B. 150 C. 1500 D. 1050
Bài 6.(1điểm)
a) Vẽ hình vuông ABCD cạnh 4cm.
b) Vẽ tiếp hình chữ nhật BCMN có chiều dài 5cm.
c) Tính diện tích hình chữ nhật ANMD.
kiểm tra cuối học kì I
Môn : toán - lớp 4
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : ........................................................................Lớp : ..........................
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Bài 1. (1điểm) Viết vào chỗ chấm (….) :
Viết số
đọc số
71205
……………………………………………………………………………
…………….
Ba mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm sáu mươi tám.
…………….
Một trăm bảy mươi hai nghìn hai trăm bốn mươi chín.
5062008
…………………………………………………………………………….
Bài 2. (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Số 121 chia hết cho 3
b) Số 120 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
Bài 3. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7 phút 15 giây = .............giây
b) 3tấn 75kg = …… kg
Bài 4.(3điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 427654 + 90837 b) 768495 – 62736 c) 123 x 45 d) 3150 : 18
Bài 5.(1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm. để 3dm2 18mm2 = …… mm2
A. 318 B. 3018 C. 300 018 D. 30 018
b) Giá trị của biểu thức 42 x 15 + 58 x 15
A. 10 320 B. 150 C. 1500 D. 1050
Bài 6.(1điểm)
a) Vẽ hình vuông ABCD cạnh 4cm.
b) Vẽ tiếp hình chữ nhật BCMN có chiều dài 5cm.
c) Tính diện tích hình chữ nhật ANMD.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 300,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)