Đề, Đ/án KT cuối HK1 môn Toán L5
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề, Đ/án KT cuối HK1 môn Toán L5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TÊN : ………………………………………………………………………
SINH :………………………………….
:………………………………………………
KTĐK CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN : TOÁN – LỚP 5
Nhận xét của giáo viên
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm )
a. Chữ số 6 trong số thập phân 7,069 có giá trị là:
A. 6 B. C. D.
b. Số bé nhất trong các số : 7,445 ; 7,454 ; 7,455 ; 7,444 là:
A. 7,445 B. 7,444 C. 7,455 D. 7,454
c. Tìm x, biết 25% của x là 52 :
A. x = 208 B. x = 20,8 C. x = 2,08 D. x = 2080
d. Con voi cân nặng 3,68 tấn, con trâu cân nặng bằng 27,5% con voi. Con trâu cân nặng bao nhiêu kilogam ?
A .101,2kg B. 945,76k C. 1021kg D. 1012kg
2. Viết các số sau : ( 1 điểm )
a). Mười lăm phần ba mươi chín : ……………………………………………………………………………….………………………………………
b). Năm và một phần năm : ……………………………………………………………………………………………………….……………………….…
c). Tám mươi hai phẩy không sáu : ……………………………………………………………………………………………………………………
d). Số gồm sáu mươi hai đơn vị và năm phần trăm : ……………………………………………………………………………..…
3. Đúng ghi (Đ ), sai ghi (S) vào ô vuông : ( 1 điểm )
a. 2 tấn 569 kg = 25,69 tạ
b. 8 m2 1 dm2 = 8,1 m2
c. 8590 dam2 = 8,59 ha
d. 740 ha < 74 km2
4. Tính : ( 2 điểm )
a). 375,96 + 463,32
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
b) 516,4 – 350,26
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
c).6,84 X 3,8
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….
d). 142,45 : 35
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….
5. (2 điểm) Người ta xây một bồn hoa hình tam giác cạnh đáy 6m và chiều cao 3,5m ở giữa một cái sân hình vuông có chu vi 64m. Tính diện tích sân còn lại sau khi làm bồn hoa?
Bài giải
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
6. (1 điểm) Trung bình cộng của 3 số là 75. Nếu thêm 0 vào bên phải số thứ hai thì ta được số thứ nhất. Nếu ta gấp 4 lần số thứ hai thì được số thứ ba. Hãy tìm số thứ hai.
Bài giải
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK CUỐI HKI
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN TOÁN
************
Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm )
mỗi câu đúng : 0,5điểm
Câu a
Câu b
Câu c
Câu d
C
B
A
D
Bài 2: Viết đúng các số : ( 1 điểm )
Lưu ý: + Viết đúng từ 2 đến 3 số : 0,5 điểm
Bài 3: Đúng ghi (Đ ), sai ghi (S) vào ô vuông : ( 1 điểm )
Câu a
Câu b
Câu c
Câu d
Đ
S
S
Đ
Lưu ý: + Đúng từ 2 đến 3 số : 0,5 điểm
Bài 4: Tính : ( 2 điểm )
+ Mỗi bài tính cộng , trừ, nhân đúng ( đặt tính và kết quả đúng ) : 0,5 điểm
+ Thương và số dư của bài tính chia đúng : 0,5 điểm
Bài 5: Lời giải và phép tính mỗi bước đúng: 0,5 điểm
Bước 1: Tìm diện tích bồn hoa hình tam giác.
Bước 2 : Tìm cạnh cái sân hình vuông.
Bước 3 : Tìm diện tích cái sân hình vuông.ø
Bước 4: Tìm diện tích sân còn lại
* Lưu ý: + Sai lời giải hoặc phép tính ở mỗi bước : - 0,5điểm
+ Sai hoặc thiếu đáp số: - 0,5 điểm
+ Sai tên đơn vị đo mỗi 2 lần : - 0,
SINH :………………………………….
:………………………………………………
KTĐK CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN : TOÁN – LỚP 5
Nhận xét của giáo viên
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm )
a. Chữ số 6 trong số thập phân 7,069 có giá trị là:
A. 6 B. C. D.
b. Số bé nhất trong các số : 7,445 ; 7,454 ; 7,455 ; 7,444 là:
A. 7,445 B. 7,444 C. 7,455 D. 7,454
c. Tìm x, biết 25% của x là 52 :
A. x = 208 B. x = 20,8 C. x = 2,08 D. x = 2080
d. Con voi cân nặng 3,68 tấn, con trâu cân nặng bằng 27,5% con voi. Con trâu cân nặng bao nhiêu kilogam ?
A .101,2kg B. 945,76k C. 1021kg D. 1012kg
2. Viết các số sau : ( 1 điểm )
a). Mười lăm phần ba mươi chín : ……………………………………………………………………………….………………………………………
b). Năm và một phần năm : ……………………………………………………………………………………………………….……………………….…
c). Tám mươi hai phẩy không sáu : ……………………………………………………………………………………………………………………
d). Số gồm sáu mươi hai đơn vị và năm phần trăm : ……………………………………………………………………………..…
3. Đúng ghi (Đ ), sai ghi (S) vào ô vuông : ( 1 điểm )
a. 2 tấn 569 kg = 25,69 tạ
b. 8 m2 1 dm2 = 8,1 m2
c. 8590 dam2 = 8,59 ha
d. 740 ha < 74 km2
4. Tính : ( 2 điểm )
a). 375,96 + 463,32
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
b) 516,4 – 350,26
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
c).6,84 X 3,8
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….
d). 142,45 : 35
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….
5. (2 điểm) Người ta xây một bồn hoa hình tam giác cạnh đáy 6m và chiều cao 3,5m ở giữa một cái sân hình vuông có chu vi 64m. Tính diện tích sân còn lại sau khi làm bồn hoa?
Bài giải
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
6. (1 điểm) Trung bình cộng của 3 số là 75. Nếu thêm 0 vào bên phải số thứ hai thì ta được số thứ nhất. Nếu ta gấp 4 lần số thứ hai thì được số thứ ba. Hãy tìm số thứ hai.
Bài giải
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK CUỐI HKI
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN TOÁN
************
Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm )
mỗi câu đúng : 0,5điểm
Câu a
Câu b
Câu c
Câu d
C
B
A
D
Bài 2: Viết đúng các số : ( 1 điểm )
Lưu ý: + Viết đúng từ 2 đến 3 số : 0,5 điểm
Bài 3: Đúng ghi (Đ ), sai ghi (S) vào ô vuông : ( 1 điểm )
Câu a
Câu b
Câu c
Câu d
Đ
S
S
Đ
Lưu ý: + Đúng từ 2 đến 3 số : 0,5 điểm
Bài 4: Tính : ( 2 điểm )
+ Mỗi bài tính cộng , trừ, nhân đúng ( đặt tính và kết quả đúng ) : 0,5 điểm
+ Thương và số dư của bài tính chia đúng : 0,5 điểm
Bài 5: Lời giải và phép tính mỗi bước đúng: 0,5 điểm
Bước 1: Tìm diện tích bồn hoa hình tam giác.
Bước 2 : Tìm cạnh cái sân hình vuông.
Bước 3 : Tìm diện tích cái sân hình vuông.ø
Bước 4: Tìm diện tích sân còn lại
* Lưu ý: + Sai lời giải hoặc phép tính ở mỗi bước : - 0,5điểm
+ Sai hoặc thiếu đáp số: - 0,5 điểm
+ Sai tên đơn vị đo mỗi 2 lần : - 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)