Đề, Đ/án KT cuối HK1 môn Toán L5
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề, Đ/án KT cuối HK1 môn Toán L5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH ……………………. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp 5...... Môn: TOÁN- KHỐI 5
Họ và tên: ........................................ Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng phàn trăm:
A. 523,41 B. 432,15 C. 235,41 D. 423,51
Câu 2:
a. Phân số nào là phân số thập phân:
A. 3 B . 4 C. 100 D. 17
7 19 34 100
Câu 3. Viết số thập phân có : không đơn vị , một phần nghìn .
A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D. 0,0001
Câu 3. Số bé nhất trong các số thập phân dưới dây là:
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
Câu 4 : Tỉ số phần trăm của hai số 40 và 25 là:
A. 62,5% B. 160% C. 16% D. 106%
Câu 5 :Kết quả của biểu thức 87,5 x 10 : 0,1 là :
A. 87,5 B. 875 C. 8750 D. 7850.
Câu 6 : Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm : 2kg235g = …………g là:
A.2,235g B. 223,5g C. 2235g D.2325g
B: PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Đặt tính rồi tính:(4 điểm)
a) 325,75 + 493,13 b) 142,43 - 34,38
c) 23,6 x 4,3 d) 50,5 : 2,5
Câu 2 : a) Tìm (1đ điểm)
5,4 = 17,8 - 0,25
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. (2đ) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 800m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 4,5 m, đáy 8m.
a/ Tính diện tích bồn hoa? (1đ)
b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường? (1đ)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
ĐÁP ÁN :
PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng đạt : 0,5 điểm .
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
D
C
D
C
D
PHẦN II :
Câu 1: Đặt tính và tính đúng (4 đ) : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm
a) 818,88 b)108,05 c)101,48 d)20,2
Câu 2: (3điểm)
- Có câu trả lời và phép tính đúng khi tìm diện tích vườn hoa được 1 điểm
- Diện tích bồn hoa là: 4,5 x 8 = 36(m2)
- Có câu trả lời và phép tính đúng khi tìm diện tích phần còn lại của sân trường được 1 điểm
- Diện tích phần còn lại của sân trường là:
800 – 36 = 764 (m2)
- Ghi đáp số đúng: 764 m2 được 0,25 điểm
Lớp 5...... Môn: TOÁN- KHỐI 5
Họ và tên: ........................................ Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng phàn trăm:
A. 523,41 B. 432,15 C. 235,41 D. 423,51
Câu 2:
a. Phân số nào là phân số thập phân:
A. 3 B . 4 C. 100 D. 17
7 19 34 100
Câu 3. Viết số thập phân có : không đơn vị , một phần nghìn .
A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D. 0,0001
Câu 3. Số bé nhất trong các số thập phân dưới dây là:
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
Câu 4 : Tỉ số phần trăm của hai số 40 và 25 là:
A. 62,5% B. 160% C. 16% D. 106%
Câu 5 :Kết quả của biểu thức 87,5 x 10 : 0,1 là :
A. 87,5 B. 875 C. 8750 D. 7850.
Câu 6 : Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm : 2kg235g = …………g là:
A.2,235g B. 223,5g C. 2235g D.2325g
B: PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Đặt tính rồi tính:(4 điểm)
a) 325,75 + 493,13 b) 142,43 - 34,38
c) 23,6 x 4,3 d) 50,5 : 2,5
Câu 2 : a) Tìm (1đ điểm)
5,4 = 17,8 - 0,25
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. (2đ) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 800m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 4,5 m, đáy 8m.
a/ Tính diện tích bồn hoa? (1đ)
b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường? (1đ)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
ĐÁP ÁN :
PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng đạt : 0,5 điểm .
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
D
C
D
C
D
PHẦN II :
Câu 1: Đặt tính và tính đúng (4 đ) : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm
a) 818,88 b)108,05 c)101,48 d)20,2
Câu 2: (3điểm)
- Có câu trả lời và phép tính đúng khi tìm diện tích vườn hoa được 1 điểm
- Diện tích bồn hoa là: 4,5 x 8 = 36(m2)
- Có câu trả lời và phép tính đúng khi tìm diện tích phần còn lại của sân trường được 1 điểm
- Diện tích phần còn lại của sân trường là:
800 – 36 = 764 (m2)
- Ghi đáp số đúng: 764 m2 được 0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)