Đề, Đ/án KSĐK lần 2 Toán L4.
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề, Đ/án KSĐK lần 2 Toán L4. thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC.................................
Lớp :..............................................
Họ và tên :.................................................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN : TOÁN – LỚP 4
Điểm:
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1 điểm ):
a) 1 mét vuông gấp 100 lần đề-xi-mét-vuông b) 2 phút 30 giây = 160 giây
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 3 điểm ):
a) Giá trị của biểu thức: 35 x 12 + 65 x 12 là:
A. 5820
B. 1200
C. 1020
D. 1002
b/ Số lớn nhất trong các số 36457; 63547; 74563; 67534 là :
A. 74563
B. 36457
C. 63574
D. 67534
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 456
B. 760
C. 652
D. 345
d) Số trung bình cộng của các số 170, 109 và 123 là:
A. 110
B. 100
C. 134
D. 140
e) Số “ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn” viết là:
A. 35462
B. 354620
C. 3546200
D. 35462000
g) Giá trị của chữ số 5 trong số sau 82 175 263 là:
A. 50000
B. 5000
C. 500
D. 50
3. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 518946 + 72529 b) 435260 – 82753
c) 237 x 23 d) 2520 : 12
4. (2 điểm) Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu đã bán được 3450kg thép. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 150kg thép. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu kg thép ?
5. (2 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD là hình vuông,
ABNM và MNCD là các hình chữ nhật.
a) Đoạn thẳng MN song song với những đoạn thẳng
nào ?
b) Tính diện tích của hình chữ nhật ABNM.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4
Bài 1: (1 điểm) Ghi đúng mỗi câu được 0,5đ
a) Đ; b) S
Bài 2: (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5đ
Câu
a
b
c
d
e
g
Đáp án đúng
B
A
B
C
D
B
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5đ. Không đặt tính, chỉ ghi đúng kết quả trừ ½ số điểm.
Bài 4: (2 điểm)
- Vẽ đúng sơ đồ: 0,5 điểm
+ Số thép bán được trong ngày thứ nhất là:
(3450 – 150) : 2 = 1650 (kg)
+ Số thép bán được trong ngày thứ hai là:
1650 + 150 = 1800 (kg)
Đáp số: 1650kg; 1800kg (0,5đ)
Bài 5: (2 điểm) Làm đúng mỗi câu được 1 điểm.
a) Đoạn thẳng MN song song với các đoạn thẳng: AB, DC (1đ)
b) Chiều dài của hình chữ nhật ABMN là:
6 + 6 = 12 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật ABMN là :
12 x 6 = 72 (cm2)
Đáp số: 72cm2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)