Đề, Đ/án KSCL đầu năm Toán, TV Lớp 2.
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề, Đ/án KSCL đầu năm Toán, TV Lớp 2. thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………..
LỚP:……………………… MÔN: TOÁN- LỚP 2
TRƯỜNG: ……………………………….. THỜI GIAN: 40 PHÚT
ĐIỂM
NHẬN XÉT
GIÁM KHẢO
Bài 1: a/ Viết số: (1 đ) Năm mươi lăm: .................... Chín mươi mốt: ....................
Hai mươi bảy: ....................... Tám mươi tám: .....................
b/ Đọc số: (1 đ)
63: ........................................................ 45: .................................................
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (2đ)
a/ 47, 48, .............., .............., 51, ................, ..........................
b/ 72,71, .............., 69, ................, ........................., 66, .....................
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1đ)
a/ Số liền trước của 91 là:
A. 92 ; B. 20 ; C. 90
b/ Số liền sau của 19 là:
A. 20 ; B. 18; C. 30
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2đ)
44 + 34 21 + 57 88 – 36 59 – 19
......................... ........................ .......................... ............................
......................... ........................ .......................... ............................
......................... ........................ .......................... ............................
Bài 5: Bắc có 22 quyển vở bìa đỏ và 16 quyển vở bìa xanh. Hỏi Bắc có tất cả bao nhiêu quyển vở? (2đ) Bài giải
..................................................................................................................
................................................................................
..................................................................
Bài 6: Điền số: (1đ)
a/ 57 = + 7
b/ Số lớn nhất có một chữ số là số:………
Đáp án Toán khối 2
Câu 1: 2 điểm
a/1 điểm. Viết đúng 2 số cho 0.5, viết đúng 3 số trở lên cho 1. đúng 1 số không cho điểm.
b/ 1 điểm. ghi đúng cách đọc mỗi số cho 0.5
Câu 2: 2 điểm.mỗi câu điền đúng cả 4 số cho 1 điểm. các trường hợp khác không cho điểm.
Câu 3: 1 điểm: khoanh đúng mỗi câu cho 0.5
C
A
Câu 4: 2 điểm. mỗi bài đặt tính và tính đúng kết quả cho 0.5.
Câu 5: 2 điểm
Bắc có tất cả số quyển vở là: 0.5
22+ 16 = 38 ( quyển) 1
Đáp số: 38 quyển vở 0.5
Câu 6: 1 điểm
a/ 57 = 50 + 7 0.5
b/ Số lớn nhất có một chữ số là số: 9 0.5
-----------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỌC THẦM. 4 ĐIỂM
Đánh đúng mỗi câu cho 1 điểm.
C
C
A
B
ĐÁP ÁN CHÍNH TẢ
Bài viết 7 điểm: sai 3 lỗi trừ 1 điểm
Bài tập: 3 điểm. điền đúng mỗi từ cho o.5
2. Bài tập ( 3 điểm):
1.Điền vào chỗ chấm: ướt hay ước ?
Lướtván ; bước nhả
2. điền s hay x vào chỗ chấm?
Nắm xôi ; giọt sương
3. Điền ng hay ngh?
ngoài sân; .ngh.e ngóng;
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………..
LỚP:……………………… MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 2
TRƯỜNG: ……………………………….. THỜI GIAN: 40 PHÚT
ĐIỂM
NHẬN XÉT
GIÁM KHẢO
Phần I. Đọc: 1. Đọc thành tiếng (6 điểm) GV cho HS rút thăm và đọc 1 đoạn ( khoảng 30 – 50 tiếng) của các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 2 Tiếng Việt 2 tập 1, và yêu cầu HS trả lời từ 1 ( 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
2. Đọc hiểu (4 điểm)
Em hãy đọc thầm đoạn văn dưới đây và đánh dấu ( x ) vào ô trước câu trả lời đúng.
Có công mài sắt, có ngày nên kim
Ngày xưa có một cậu bé làm việc gì cũng mau chán. Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở. Những lúc tập viết, cậu cũng chỉ nắn nót được mấy chữ đầu, rồi lại viết nguệch ngoạc, trông rất xấu.
Một hôm trong lúc đi chơi, cậu nhìn thấy một bà cụ tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá ven đường. Thấy lạ, cậu bèn hỏi:
- Bà ơi, bà làm gì thế?
Bà cụ trả lời:
- Bà mài thỏi sắt này thành một chiếc kim để khâu vá quần áo.
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………..
LỚP:……………………… MÔN: TOÁN- LỚP 2
TRƯỜNG: ……………………………….. THỜI GIAN: 40 PHÚT
ĐIỂM
NHẬN XÉT
GIÁM KHẢO
Bài 1: a/ Viết số: (1 đ) Năm mươi lăm: .................... Chín mươi mốt: ....................
Hai mươi bảy: ....................... Tám mươi tám: .....................
b/ Đọc số: (1 đ)
63: ........................................................ 45: .................................................
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (2đ)
a/ 47, 48, .............., .............., 51, ................, ..........................
b/ 72,71, .............., 69, ................, ........................., 66, .....................
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1đ)
a/ Số liền trước của 91 là:
A. 92 ; B. 20 ; C. 90
b/ Số liền sau của 19 là:
A. 20 ; B. 18; C. 30
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2đ)
44 + 34 21 + 57 88 – 36 59 – 19
......................... ........................ .......................... ............................
......................... ........................ .......................... ............................
......................... ........................ .......................... ............................
Bài 5: Bắc có 22 quyển vở bìa đỏ và 16 quyển vở bìa xanh. Hỏi Bắc có tất cả bao nhiêu quyển vở? (2đ) Bài giải
..................................................................................................................
................................................................................
..................................................................
Bài 6: Điền số: (1đ)
a/ 57 = + 7
b/ Số lớn nhất có một chữ số là số:………
Đáp án Toán khối 2
Câu 1: 2 điểm
a/1 điểm. Viết đúng 2 số cho 0.5, viết đúng 3 số trở lên cho 1. đúng 1 số không cho điểm.
b/ 1 điểm. ghi đúng cách đọc mỗi số cho 0.5
Câu 2: 2 điểm.mỗi câu điền đúng cả 4 số cho 1 điểm. các trường hợp khác không cho điểm.
Câu 3: 1 điểm: khoanh đúng mỗi câu cho 0.5
C
A
Câu 4: 2 điểm. mỗi bài đặt tính và tính đúng kết quả cho 0.5.
Câu 5: 2 điểm
Bắc có tất cả số quyển vở là: 0.5
22+ 16 = 38 ( quyển) 1
Đáp số: 38 quyển vở 0.5
Câu 6: 1 điểm
a/ 57 = 50 + 7 0.5
b/ Số lớn nhất có một chữ số là số: 9 0.5
-----------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỌC THẦM. 4 ĐIỂM
Đánh đúng mỗi câu cho 1 điểm.
C
C
A
B
ĐÁP ÁN CHÍNH TẢ
Bài viết 7 điểm: sai 3 lỗi trừ 1 điểm
Bài tập: 3 điểm. điền đúng mỗi từ cho o.5
2. Bài tập ( 3 điểm):
1.Điền vào chỗ chấm: ướt hay ước ?
Lướtván ; bước nhả
2. điền s hay x vào chỗ chấm?
Nắm xôi ; giọt sương
3. Điền ng hay ngh?
ngoài sân; .ngh.e ngóng;
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………..
LỚP:……………………… MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 2
TRƯỜNG: ……………………………….. THỜI GIAN: 40 PHÚT
ĐIỂM
NHẬN XÉT
GIÁM KHẢO
Phần I. Đọc: 1. Đọc thành tiếng (6 điểm) GV cho HS rút thăm và đọc 1 đoạn ( khoảng 30 – 50 tiếng) của các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 2 Tiếng Việt 2 tập 1, và yêu cầu HS trả lời từ 1 ( 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
2. Đọc hiểu (4 điểm)
Em hãy đọc thầm đoạn văn dưới đây và đánh dấu ( x ) vào ô trước câu trả lời đúng.
Có công mài sắt, có ngày nên kim
Ngày xưa có một cậu bé làm việc gì cũng mau chán. Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở. Những lúc tập viết, cậu cũng chỉ nắn nót được mấy chữ đầu, rồi lại viết nguệch ngoạc, trông rất xấu.
Một hôm trong lúc đi chơi, cậu nhìn thấy một bà cụ tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá ven đường. Thấy lạ, cậu bèn hỏi:
- Bà ơi, bà làm gì thế?
Bà cụ trả lời:
- Bà mài thỏi sắt này thành một chiếc kim để khâu vá quần áo.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 179,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)