Đề, Đ/án.HSG.VLy.9.BắcGiang
Chia sẻ bởi Giáp Thế Cường |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề, Đ/án.HSG.VLy.9.BắcGiang thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN CHẤM LY HSG TỈNH LỚP 9 THCS NĂM 2009 - 2010
Câu
Ý
Nội Dung
Điểm
Ghi chú
1
Mạch gòm: D nt ( R1// Rx)
+ Đèn sáng bình thường:
I = ID =
+ UD = UAM = 6V
=> UX = UMB = U – UD = 3V
+
=>;
0,5đ
1đ
2
+ Điện trở của đèn:
+ Điện trở tương đương:
+ Cường độ dòng điện trong mạch chính:
+
+ Công suất tiêu thụ trên RX:
+ Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si: PX đạt giá trị max khi Rx = 3,2
+ Pmax = 4,05W
+Thay vào biểu thức của I = 1,35 (A) đèn sáng yếu hơn bình thường
0,5đ
0,5đ
1đ
0,5đ
2
1
SAO đồng dạngS’A’O:
OIF’ đồng dạngA’S’F’:
+ Do SA = OI và OA’ = OF’+ F’A’
Từ (1) và (2) =>
0,5đ
1đ
2
+ SS1 = v.t = 4,5cm
+ SS1O đồng dạngS’S1’O
=>theo phần 1
=> S’S1’ = 2 SS1 = 9cm dịch chuyển ngược chiều với sự dịch chuyển của vật
1đ
3
+ S2’ của S qua thấu kính L2, do S’ và S2’ đối xứng nhau qua
trục chính nên: S’A’= A’S2’ = 2SA
+ O’SA đồng dạng O’S2’A’
=> =>
+ Gọi f2 là tiêu cự của thấu kính L2.
+ F2’O’J đồng dạng F2’A’S2’
=> kết hợp với phương trình (3)
=> thay số f2 = 90cm.
0,5đ
1đ
3
1
Am pe kế chỉ 0 (A)
Vì: khi giữ cố định con chạy số đường cảm ứng từ qua vòng dây L không thay đổi.
0,25đ
0,5đ
2
+ Khi dịch chuyển con chạy về phía M, về phía N thì cường độ dòng điện trong ống dây thay đổi => số đường cảm ứng qua vòng dây L thay đổi=> Trong vòng dây L xuất hiện dòng điện cảm ứng.
+ Khi con chạy về phía N số đường cảm ứng từ qua L giảm
+ Khi con chạy dịch về phía M số đường cảm ứng qua L tăng
=> chiều dòng điện trong hai trường hợp ngược nhau:
1đ
0,5đ
0,5đ
0,75đ
4
1
Mạch điện gồn: (R1ntR2)//R
+ => I1 = 1(A)
+ => IA = 1,25 (A)
+ UAO = I!. R1 => UAO= 10(V)
+ UAI = IA. R/2 => UAI = 15( V)
+ UAI> UAO cực âm của vôn kế nối với I
UOI = UAI – UAO = 15 -10 = 5(V)
Vậy vôn kế chỉ 5V
0,5đ
0,5đ
1đ
2
+ Điện trở của phần dây MN: RMN = 8
+ Nhiệt lượng nước hấp thụ: Qn = cm=> Qn = 12600J
+ Nhiệt lượng do phần dây MN toả ra: Qt = IA2. RMN.t
Bỏ qua hao phí nhiệt
Qn = Qt => t = 1008 ( s)
Nhiệt hao phí : Qh = kt ( với k =2J/s)
Qt = Qn + Qh
=> t = 1200 (s)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
1đ
5
1
+ Ứng dụng:
được dùng sửa tật của mắt ( viễn thị- lão thị )
được dùng để quan sát các vật nhỏ
+ Số bội giác: G =
0,5đ
0,5đ
2
+ABO đồng dạngA’B’O:
OIF’ đồng dạngA’B’F’:
+ Do BA = OI và OA’ = OF’+ F’A’
Từ (1) và (2) =>
0,5đ
1đ
2
*
Câu
Ý
Nội Dung
Điểm
Ghi chú
1
Mạch gòm: D nt ( R1// Rx)
+ Đèn sáng bình thường:
I = ID =
+ UD = UAM = 6V
=> UX = UMB = U – UD = 3V
+
=>;
0,5đ
1đ
2
+ Điện trở của đèn:
+ Điện trở tương đương:
+ Cường độ dòng điện trong mạch chính:
+
+ Công suất tiêu thụ trên RX:
+ Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si: PX đạt giá trị max khi Rx = 3,2
+ Pmax = 4,05W
+Thay vào biểu thức của I = 1,35 (A) đèn sáng yếu hơn bình thường
0,5đ
0,5đ
1đ
0,5đ
2
1
SAO đồng dạngS’A’O:
OIF’ đồng dạngA’S’F’:
+ Do SA = OI và OA’ = OF’+ F’A’
Từ (1) và (2) =>
0,5đ
1đ
2
+ SS1 = v.t = 4,5cm
+ SS1O đồng dạngS’S1’O
=>theo phần 1
=> S’S1’ = 2 SS1 = 9cm dịch chuyển ngược chiều với sự dịch chuyển của vật
1đ
3
+ S2’ của S qua thấu kính L2, do S’ và S2’ đối xứng nhau qua
trục chính nên: S’A’= A’S2’ = 2SA
+ O’SA đồng dạng O’S2’A’
=> =>
+ Gọi f2 là tiêu cự của thấu kính L2.
+ F2’O’J đồng dạng F2’A’S2’
=> kết hợp với phương trình (3)
=> thay số f2 = 90cm.
0,5đ
1đ
3
1
Am pe kế chỉ 0 (A)
Vì: khi giữ cố định con chạy số đường cảm ứng từ qua vòng dây L không thay đổi.
0,25đ
0,5đ
2
+ Khi dịch chuyển con chạy về phía M, về phía N thì cường độ dòng điện trong ống dây thay đổi => số đường cảm ứng qua vòng dây L thay đổi=> Trong vòng dây L xuất hiện dòng điện cảm ứng.
+ Khi con chạy về phía N số đường cảm ứng từ qua L giảm
+ Khi con chạy dịch về phía M số đường cảm ứng qua L tăng
=> chiều dòng điện trong hai trường hợp ngược nhau:
1đ
0,5đ
0,5đ
0,75đ
4
1
Mạch điện gồn: (R1ntR2)//R
+ => I1 = 1(A)
+ => IA = 1,25 (A)
+ UAO = I!. R1 => UAO= 10(V)
+ UAI = IA. R/2 => UAI = 15( V)
+ UAI> UAO cực âm của vôn kế nối với I
UOI = UAI – UAO = 15 -10 = 5(V)
Vậy vôn kế chỉ 5V
0,5đ
0,5đ
1đ
2
+ Điện trở của phần dây MN: RMN = 8
+ Nhiệt lượng nước hấp thụ: Qn = cm=> Qn = 12600J
+ Nhiệt lượng do phần dây MN toả ra: Qt = IA2. RMN.t
Bỏ qua hao phí nhiệt
Qn = Qt => t = 1008 ( s)
Nhiệt hao phí : Qh = kt ( với k =2J/s)
Qt = Qn + Qh
=> t = 1200 (s)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
1đ
5
1
+ Ứng dụng:
được dùng sửa tật của mắt ( viễn thị- lão thị )
được dùng để quan sát các vật nhỏ
+ Số bội giác: G =
0,5đ
0,5đ
2
+ABO đồng dạngA’B’O:
OIF’ đồng dạngA’B’F’:
+ Do BA = OI và OA’ = OF’+ F’A’
Từ (1) và (2) =>
0,5đ
1đ
2
*
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giáp Thế Cường
Dung lượng: 52,91KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)