đề cương vật lí
Chia sẻ bởi Hồ Nhật Nam |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: đề cương vật lí thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
LÍ:
I/ Chuyển động cơ học là gì?
- Chuyển động cơ học là: sự thay đổi của một vật theo thời gian so vs vật gọi là chuyển động cơ học.
- Chuyển động và đứng yên có tính tương đối tùy thuộc vào vật được chọn lm vật mốc. Ng ta thường chọn những vật gắn liền với mặt đất lm vật mốc.
- Các dạng chuyển động cơ học thường gặp là chuyển động thẳng, cong
II/ Các công thức tính vật tốc, quãng đường, thời gian.
- Vật tốc: V=.
- Quãng đường: S=V.t.
- thời gian: t=.
III/ Biểu diễn một lực:
* Các yếu tố của một lực:
- Điểm đặt.
- Phương, chiều (hướng).
- Độ lớn.
* Biểu diễn một lực véctơ:
- Gốc (điểm đặt).
- Phương, chiều của lực.
- Độ lớn của lực- theo một tỉ xích cho trước.
IV/ Lực ma sát:
- Lực ma sát trượt: sinh ra khi vật trược trên mặt trên bề mặt của một vật khác.
- lực ma sát lăn: được sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt của một vật khác.
- lực ma sát nghỉ: giữ cho vật ko bj trượt khi vật bj tác dụng của một lực khác.
V/ quán tính:
- Quán tính là tính chất giữ nguyên vận tốc ban đầu của vật.
- khi có lực tác dụng, mọi vật ko thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì có quán tính.
VI/ Áp suất:
- Áp suất là độ lớn của áp lực trên một d/vị dtix bj ép.
- CT: + chất rắn: p= trong đó: - p: áp suất (N/m³,Pa)
- F: áp lực (N)
- S: diện tích bj ép (m³).
+ chất lỏng: p=d.h trong đó: - p: áp suất (N/m³, Pa)
- d: TLR của chất lỏng (N/m³)
- h chiều cao của cột chất lỏng (m)
VII/ Bình thông nhau:
- Vì trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên các mặt thoáng của chất lỏng ở các nhánh khác nhau, đều ở cùng một độ cao.
VII/ lực đẩy ác si mét:
- Một vật nhúng trong chất lỏng bj chất lỏng tác dụng 1 lực đẩy hướng từ dưới lên. Đây là lực đẩy ác si mét.
- Lực ác si met có kí hiệu là: FA.
- CT tính lực đẩy ác si mét: FA= d.V
Trong đó: - FA: lực đẩy ác si mét(N)
- d: TLR của chất lỏng.
- V: là thể tích vật chiếm chỗ
XI/ Sự nổi:
* Để vật:
- Nổi: FA>P; dv>dl.
- chìm: FA
I/ Chuyển động cơ học là gì?
- Chuyển động cơ học là: sự thay đổi của một vật theo thời gian so vs vật gọi là chuyển động cơ học.
- Chuyển động và đứng yên có tính tương đối tùy thuộc vào vật được chọn lm vật mốc. Ng ta thường chọn những vật gắn liền với mặt đất lm vật mốc.
- Các dạng chuyển động cơ học thường gặp là chuyển động thẳng, cong
II/ Các công thức tính vật tốc, quãng đường, thời gian.
- Vật tốc: V=.
- Quãng đường: S=V.t.
- thời gian: t=.
III/ Biểu diễn một lực:
* Các yếu tố của một lực:
- Điểm đặt.
- Phương, chiều (hướng).
- Độ lớn.
* Biểu diễn một lực véctơ:
- Gốc (điểm đặt).
- Phương, chiều của lực.
- Độ lớn của lực- theo một tỉ xích cho trước.
IV/ Lực ma sát:
- Lực ma sát trượt: sinh ra khi vật trược trên mặt trên bề mặt của một vật khác.
- lực ma sát lăn: được sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt của một vật khác.
- lực ma sát nghỉ: giữ cho vật ko bj trượt khi vật bj tác dụng của một lực khác.
V/ quán tính:
- Quán tính là tính chất giữ nguyên vận tốc ban đầu của vật.
- khi có lực tác dụng, mọi vật ko thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì có quán tính.
VI/ Áp suất:
- Áp suất là độ lớn của áp lực trên một d/vị dtix bj ép.
- CT: + chất rắn: p= trong đó: - p: áp suất (N/m³,Pa)
- F: áp lực (N)
- S: diện tích bj ép (m³).
+ chất lỏng: p=d.h trong đó: - p: áp suất (N/m³, Pa)
- d: TLR của chất lỏng (N/m³)
- h chiều cao của cột chất lỏng (m)
VII/ Bình thông nhau:
- Vì trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên các mặt thoáng của chất lỏng ở các nhánh khác nhau, đều ở cùng một độ cao.
VII/ lực đẩy ác si mét:
- Một vật nhúng trong chất lỏng bj chất lỏng tác dụng 1 lực đẩy hướng từ dưới lên. Đây là lực đẩy ác si mét.
- Lực ác si met có kí hiệu là: FA.
- CT tính lực đẩy ác si mét: FA= d.V
Trong đó: - FA: lực đẩy ác si mét(N)
- d: TLR của chất lỏng.
- V: là thể tích vật chiếm chỗ
XI/ Sự nổi:
* Để vật:
- Nổi: FA>P; dv>dl.
- chìm: FA
- lơ lững: FA=P; dv=dl.
----------------------hết------------------------
^_^nam^_^
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Nhật Nam
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)