Đề Cương và Đề Ôn Thi HKII Toán 8
Chia sẻ bởi Trịnh Hồng Quế |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề Cương và Đề Ôn Thi HKII Toán 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 HK II
I. Phần ĐẠI SỐ
A. Phương trình
Bài 1. Giải phương trình
a. 2x + 6 = 0 b. 4x + 20 = 0 c. 2(x+1) = 5x – 7 d. 2x – 3 = 0
e. 3x – 1 = x + 3 f. 15 – 7x = 9 – 3x g. x – 3 = 18 h. 2x + 1 = 15 – 5x
i. 3x – 2 = 2x + 5 k. –4x + 8 = 0 l. 2x + 3 = 0 m. 4x + 5 = 3x
Bài 2: Giải phương trình
a. (x – 6)(x² – 4) = 0 b. (2x + 5)(4x² – 9) = 0 c. (x – 2)²(x – 9) = 0
d. x² = 2x e. x² – 2x + 1 = 4 f. (x² + 1)(x – 1) = 0
g. 4x² + 4x + 1 = 0 h. x² – 5x + 6 = 0 i. 2x² + 3x + 1 = 0
Bài 3. Giải các phương trình sau
a. b.
c. d.
e. f.
g. h.
Bài 4. Giải phương trình:
a. b. c. d.
e. g. g.
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a. |4x² – 25| = 0 b. |x – 2| = 3 c. |x – 3| = 2x – 1 d. |x + 5| = |3x – 2|
B. Bất phương trình
1. Cho a > b chứng minh rằng 5 – 2a < 5 – 2b
2. Giải bất phương trình và biểu diển tập hợp nghiệm trên trục số
a. –4 + 2x < 0. b. 2x – 3 ≥ 0 c. 2x + 5 ≤ 7 d. –2x – 1 < 5
e. 3x + 4 > 2x +3 f. 4x – 8 ≥ 3(3x – 1) – 2x + 1 d. 3x – (7x + 2) > 5x + 4
g. 3x – (7x + 2) > 5x + 4 h. 2x + 3(x – 2) < 5x – (2x – 4)
i. 5x – (10x – 3) > 9 – 2x k. x(x – 2) – (x + 1)(x + 2) < 12.
l. (2x – 3)(x + 4) < 2(x – 2)² + 2.
3. Giải bất phương trình và biểu diển tập hợp nghiệm trên trục số
a. b. c.
d. e. g.
h. i.
4. Tìm x
a. Tìm x để phân thức: không âm
b. Tìm x sao cho
c. Cho A = . Tìm giá trị của x để A dương.
d. Tìm x sao cho giá trị biểu thức 2 – 5x nhỏ hơn giá trị biểu thức 3(2 – x)
e. Tìm x sao cho giá trị biểu thức –3x nhỏ hơn giá trị biểu thức –7x + 5
C. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1. Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B là 78 em. Nếu chuyển 2 em từ lớp 8A qua lớp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp.
2. Có 15 quyển vở gồm hai loại: loại I giá 2000 đồng một quyển, loại II giá 1500 đồng một quyển. Số tiền mua 15 quyển vở là 26000 đồng. Hỏi có mấy quyển vở mỗi loại?
3. Hai thùng dầu A và B có tất cả 100 lít. Nếu chuyển từ thùng A qua thùng B 18 lít thì số lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu.
4. Tổng của hai chồng sách là 90 quyển. Nếu chuyển từ chồng thứ hai sang chồng thứ nhất 10 quyển thì số sách ở chồng thứ nhất sẽ gấp đôi chồng thứ hai. Tìm số sách ở mỗi chồng lúc ban đầu.
5. Khu vườn hình chữ nhật có chu vi 82m. Chiều dài hơn chiều rộng 11m. Tính diện tích khu vườn.
6. Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15km/h và sau
I. Phần ĐẠI SỐ
A. Phương trình
Bài 1. Giải phương trình
a. 2x + 6 = 0 b. 4x + 20 = 0 c. 2(x+1) = 5x – 7 d. 2x – 3 = 0
e. 3x – 1 = x + 3 f. 15 – 7x = 9 – 3x g. x – 3 = 18 h. 2x + 1 = 15 – 5x
i. 3x – 2 = 2x + 5 k. –4x + 8 = 0 l. 2x + 3 = 0 m. 4x + 5 = 3x
Bài 2: Giải phương trình
a. (x – 6)(x² – 4) = 0 b. (2x + 5)(4x² – 9) = 0 c. (x – 2)²(x – 9) = 0
d. x² = 2x e. x² – 2x + 1 = 4 f. (x² + 1)(x – 1) = 0
g. 4x² + 4x + 1 = 0 h. x² – 5x + 6 = 0 i. 2x² + 3x + 1 = 0
Bài 3. Giải các phương trình sau
a. b.
c. d.
e. f.
g. h.
Bài 4. Giải phương trình:
a. b. c. d.
e. g. g.
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a. |4x² – 25| = 0 b. |x – 2| = 3 c. |x – 3| = 2x – 1 d. |x + 5| = |3x – 2|
B. Bất phương trình
1. Cho a > b chứng minh rằng 5 – 2a < 5 – 2b
2. Giải bất phương trình và biểu diển tập hợp nghiệm trên trục số
a. –4 + 2x < 0. b. 2x – 3 ≥ 0 c. 2x + 5 ≤ 7 d. –2x – 1 < 5
e. 3x + 4 > 2x +3 f. 4x – 8 ≥ 3(3x – 1) – 2x + 1 d. 3x – (7x + 2) > 5x + 4
g. 3x – (7x + 2) > 5x + 4 h. 2x + 3(x – 2) < 5x – (2x – 4)
i. 5x – (10x – 3) > 9 – 2x k. x(x – 2) – (x + 1)(x + 2) < 12.
l. (2x – 3)(x + 4) < 2(x – 2)² + 2.
3. Giải bất phương trình và biểu diển tập hợp nghiệm trên trục số
a. b. c.
d. e. g.
h. i.
4. Tìm x
a. Tìm x để phân thức: không âm
b. Tìm x sao cho
c. Cho A = . Tìm giá trị của x để A dương.
d. Tìm x sao cho giá trị biểu thức 2 – 5x nhỏ hơn giá trị biểu thức 3(2 – x)
e. Tìm x sao cho giá trị biểu thức –3x nhỏ hơn giá trị biểu thức –7x + 5
C. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1. Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B là 78 em. Nếu chuyển 2 em từ lớp 8A qua lớp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp.
2. Có 15 quyển vở gồm hai loại: loại I giá 2000 đồng một quyển, loại II giá 1500 đồng một quyển. Số tiền mua 15 quyển vở là 26000 đồng. Hỏi có mấy quyển vở mỗi loại?
3. Hai thùng dầu A và B có tất cả 100 lít. Nếu chuyển từ thùng A qua thùng B 18 lít thì số lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu.
4. Tổng của hai chồng sách là 90 quyển. Nếu chuyển từ chồng thứ hai sang chồng thứ nhất 10 quyển thì số sách ở chồng thứ nhất sẽ gấp đôi chồng thứ hai. Tìm số sách ở mỗi chồng lúc ban đầu.
5. Khu vườn hình chữ nhật có chu vi 82m. Chiều dài hơn chiều rộng 11m. Tính diện tích khu vườn.
6. Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15km/h và sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Hồng Quế
Dung lượng: 151,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)