Đề Cương và bài tập tiếng anh 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Anh |
Ngày 11/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: Đề Cương và bài tập tiếng anh 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ddi
ĐỀ CƯƠNG VÀ BÀI TẬP
ÔN TẬP
MÔN TIẾNG ANH 8
CHƯƠNG I : CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense)
The use
Dùng để nói về những hành động lặp đi lặp lại thành thói quen
Ex: - I go to school every day.
Dùng để nói về những sự thật hiển nhiên, luôn luôn đúng
Ex: Fish live in water.
Dùng để diễn tả những sự việc mang tính chất lâu dài
Ex: They live in Ha Noi
Dùng để diễn tả trạng thái ở hiện tại
Ex: Iam very tired
Cấu trúc ngữ pháp
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu nghi vấn
Example: I wake up at 6 o’clock.
I don’t wake up at 6 o’clock.
Do you wake up at 6 o’clock ?
Cách thêm “s” hoăc “es” vào sau động từ
Thông thường ta sẽ thêm “s” vào sau những động từ để phù hợp với chủ ngữ.
Các trường hợp đặc biệt:
Ta thêm “es” vào cuối động từ kết thúc bằng “o,x,s,ch,sh,z”
Ex: She always misses the bus.
My mother washes the dishes.
Ta đổi “y” thành “i” rồi thêm “es” vào cuối các động từ kết thúc bằng “y” nếu trước “y” là một phụ âm
Ex: She studies English.
Lưu ý: nếu động từ kết thúc bằng “y” nhưng trc “y” là một nguyên âm thì ta thêm “s” bình thường.
Ex: He plays football after school.
Bài tập
Bài 1: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống:
Miss White’s strudents (not be)___________ big
Lan’s brothers (be) _______ doctors.
Nam’s father (be) _________ Mai’s teacher.
Mai and Hoa (not be) _______ Mr Tam’s students.
You and I (be) ________ good friends.
Every morning Lan (get) __________ up at 6 o’clock.
I (go) ________ to school at 6.30 every day.
He (brush)___________ his teeth every morning.
Mai (get) _________ dressed at 6.50 every day.
Hoa (go) __________ to school every day.
Bài 2: Trong mỗi câu sau có một lỗi sai. Hãy tìm ra lỗi sai đó và sửa lại cho đúng
Is your father an an engineer? Yes, she is.
My house small.
Who this? It’s Lan.
I get up in 6 o’clock every morning.
Hoa go to school at 6.30 every morning.
Mai’s brother a engineer.
Is this he ruler?
That is my friend book.
What’s your sister name?
What do Lan’s father do? He is a teacher.
Does his father and mother watch TV with him after dinner?
They watches TV in the evening.
Jim don’t often play tennis after school.
Children does’t go to school after school .
They don’ take a shower in the morning.
Calve never do the house work.
My brother doesn’t gets up before 7 o’clock.
This coffee shop don’t open on Sunday.
Does she lives with her aunt?
Do your brother go to school by bus? – Yes, he does.
Bài 3: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống
Those lamps (is / are / isn’t)______ new.
( Are / Is/ Isn’t )______these your books?
Is this her (eraser / books / pencils)______?
Who (is he / are they / is she ) ______? They’re Mai and Lam.
What’s your name? (My / Your / Her)______name is Linh
Is ( her / his / your ) ______name Mai ? Yes, it’s Mai.
Are they (big / small)_______? No, they’re small.
Is she a doctor or an (teacher / nurse / engineer)______?
Are Mr and Mrs Ba doctors or an engineers? They’re (teacher/ doctor/ engineers).
These ( book / books)______are small.
Thì hiện tại tiếp diễn ( Present progressive tense)
The use
Diễn tả những hành đọng xảy ra ngay tại thời điểm nói
Ex: Iam doing my homework at the moment.
She is working now.
Diễn tả những hành động xay ra xung quanh thời điểm nói.
Ex: Linda is studying Japanese at a language center.
Cấu trúc ngữ pháp
Câu khẳng định
Câu phủ định
is not = isn’t
are not = aren’t
Câu nghi vấn
Example: He is slepping at the moment
ĐỀ CƯƠNG VÀ BÀI TẬP
ÔN TẬP
MÔN TIẾNG ANH 8
CHƯƠNG I : CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense)
The use
Dùng để nói về những hành động lặp đi lặp lại thành thói quen
Ex: - I go to school every day.
Dùng để nói về những sự thật hiển nhiên, luôn luôn đúng
Ex: Fish live in water.
Dùng để diễn tả những sự việc mang tính chất lâu dài
Ex: They live in Ha Noi
Dùng để diễn tả trạng thái ở hiện tại
Ex: Iam very tired
Cấu trúc ngữ pháp
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu nghi vấn
Example: I wake up at 6 o’clock.
I don’t wake up at 6 o’clock.
Do you wake up at 6 o’clock ?
Cách thêm “s” hoăc “es” vào sau động từ
Thông thường ta sẽ thêm “s” vào sau những động từ để phù hợp với chủ ngữ.
Các trường hợp đặc biệt:
Ta thêm “es” vào cuối động từ kết thúc bằng “o,x,s,ch,sh,z”
Ex: She always misses the bus.
My mother washes the dishes.
Ta đổi “y” thành “i” rồi thêm “es” vào cuối các động từ kết thúc bằng “y” nếu trước “y” là một phụ âm
Ex: She studies English.
Lưu ý: nếu động từ kết thúc bằng “y” nhưng trc “y” là một nguyên âm thì ta thêm “s” bình thường.
Ex: He plays football after school.
Bài tập
Bài 1: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống:
Miss White’s strudents (not be)___________ big
Lan’s brothers (be) _______ doctors.
Nam’s father (be) _________ Mai’s teacher.
Mai and Hoa (not be) _______ Mr Tam’s students.
You and I (be) ________ good friends.
Every morning Lan (get) __________ up at 6 o’clock.
I (go) ________ to school at 6.30 every day.
He (brush)___________ his teeth every morning.
Mai (get) _________ dressed at 6.50 every day.
Hoa (go) __________ to school every day.
Bài 2: Trong mỗi câu sau có một lỗi sai. Hãy tìm ra lỗi sai đó và sửa lại cho đúng
Is your father an an engineer? Yes, she is.
My house small.
Who this? It’s Lan.
I get up in 6 o’clock every morning.
Hoa go to school at 6.30 every morning.
Mai’s brother a engineer.
Is this he ruler?
That is my friend book.
What’s your sister name?
What do Lan’s father do? He is a teacher.
Does his father and mother watch TV with him after dinner?
They watches TV in the evening.
Jim don’t often play tennis after school.
Children does’t go to school after school .
They don’ take a shower in the morning.
Calve never do the house work.
My brother doesn’t gets up before 7 o’clock.
This coffee shop don’t open on Sunday.
Does she lives with her aunt?
Do your brother go to school by bus? – Yes, he does.
Bài 3: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống
Those lamps (is / are / isn’t)______ new.
( Are / Is/ Isn’t )______these your books?
Is this her (eraser / books / pencils)______?
Who (is he / are they / is she ) ______? They’re Mai and Lam.
What’s your name? (My / Your / Her)______name is Linh
Is ( her / his / your ) ______name Mai ? Yes, it’s Mai.
Are they (big / small)_______? No, they’re small.
Is she a doctor or an (teacher / nurse / engineer)______?
Are Mr and Mrs Ba doctors or an engineers? They’re (teacher/ doctor/ engineers).
These ( book / books)______are small.
Thì hiện tại tiếp diễn ( Present progressive tense)
The use
Diễn tả những hành đọng xảy ra ngay tại thời điểm nói
Ex: Iam doing my homework at the moment.
She is working now.
Diễn tả những hành động xay ra xung quanh thời điểm nói.
Ex: Linda is studying Japanese at a language center.
Cấu trúc ngữ pháp
Câu khẳng định
Câu phủ định
is not = isn’t
are not = aren’t
Câu nghi vấn
Example: He is slepping at the moment
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Anh
Dung lượng: 61,65KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)