đề cuơng và bài tập môn anh 6
Chia sẻ bởi phan chau |
Ngày 10/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: đề cuơng và bài tập môn anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
REVISION FOR THE FIRST TERM TEST - E.6
School year: 2016-2017
A. REVISION:
I.Các dạng động từ :
1. To be ( am / is / are ) : thì, là , ở
A. (+) S + am / is / are …
(-) S + am / is / are + not …
(?) Am / Is ? Are + S +…? - Yes, S + am / is / are
- No, S + am / is / are + not.
B. There is / are : có
(+) There is + a / an / one + sing.N…………… ( danh từ số ít )
There are + two / three / four / some …+ Pl. N …( danh từ số nhiều )
(-) There isn’t+ a / an / any…………
There aren’t + two / three/ any………
(?) Is there + a/ an / any……………? →Yes, there is / No, there isn’t
Are there + any ………………? →Yes, there are / No, there aren’t
2. Động từ thường :
(+): S + V s / es …… (I, we , you , they + V– inf / He , she , it …+ V s/ es )
(-) : S + do / does + not + V ( bare – inf )…
(?) : Do / does + S + V ( bare –inf )…………?.
Yes, S + do / does . No, S + do / does + not. ( do not = don’t / does not = doesn’t )
II. Các dạng từ để hỏi ( WH- Question words )
1. Hỏi thăm sức khoẻ :
- How are you ?→ I’m fine, thank you . And you ?
(I’m) fine, thanks .
2. Hỏi tuổi :
- How old + be ( is / are ) + S ? → S + be ( am / is / are ) + số tuổi + year(s) old .
3. Hỏi tên :
-What is your name ?→ My name is …………
his name ?→ His name is …………
her name ? → Her name is …………
- What are your/ their names ?→ Our names are ……… / → Their names are ……………
4. Hỏi nghề nghiệp :
- What + do / does + S + do?→ S + be + a / an + N (danh từ chỉ nghề nghiệp)
5. Hỏi giờ :
A. Hỏi giờ chung (công cộng ) - What time is it ?= What’s the time?
+ Giờ đúng (chẵn ): It’s + giờ + o’clock
+ Giờ hơn : It’s + giờ + phút = It’s + phút + past + giờ.
+ Giờ kém : It’s + giờ + phút = It’s + phút + to + giờ .
B. Hỏi giờ hành động :
- What time + do / does + S + V ( bare – inf )…?→ S + V s / es … at + giờ.
6. Hỏi về nơi chốn :
A. Hỏi ai đó sống ở đâu : - Where + do / does + S + live?→ S + live ( s) + nơi chốn
B. Hỏi làm việc ở đâu :- Where + do / does + S + work ?→ S + work (s ) + nơi chốn .
7. Hỏi về vật / đồ vật : - What is it / this / that ?→ It / this / that + is + a/ an + danh từ số ít
- What are they / these / those ?→ They / these / those are + danh từ số nhiều .
8. Hỏi về số lượng : - How many + danh từ đđ sồ nhiều + are there …?
→ There is + a / an / one … / →There are + two / three ………
9. Hỏi về người : - Who + be + S ? → S + be …
10. Hỏi về tầng lầu mấy : - Which floor + be + S + on ?
→ S + be + on the first/ second / third / fourth…… floor.
11. Hỏi về trình độ / lớp học : Which grade / class + be + S + in?
→S + be + in + grade / class………
12. Classes :
A. Hỏi hôm nay có môn gì :
- What do / does + S + have + today ?→ S + have / has + môn học.
B. Hỏi có môn gì vào thứ mấy :
- Which classes / What + do / does + S + have on…. ?
→ S + have / has + môn học + on + thứ .
C. Hỏi khi nào có môn học: hỏi về thời gian :
- When + do / does + S + have + môn học?
→ S+ have / has + it ( môn học) + on + thứ
School year: 2016-2017
A. REVISION:
I.Các dạng động từ :
1. To be ( am / is / are ) : thì, là , ở
A. (+) S + am / is / are …
(-) S + am / is / are + not …
(?) Am / Is ? Are + S +…? - Yes, S + am / is / are
- No, S + am / is / are + not.
B. There is / are : có
(+) There is + a / an / one + sing.N…………… ( danh từ số ít )
There are + two / three / four / some …+ Pl. N …( danh từ số nhiều )
(-) There isn’t+ a / an / any…………
There aren’t + two / three/ any………
(?) Is there + a/ an / any……………? →Yes, there is / No, there isn’t
Are there + any ………………? →Yes, there are / No, there aren’t
2. Động từ thường :
(+): S + V s / es …… (I, we , you , they + V– inf / He , she , it …+ V s/ es )
(-) : S + do / does + not + V ( bare – inf )…
(?) : Do / does + S + V ( bare –inf )…………?.
Yes, S + do / does . No, S + do / does + not. ( do not = don’t / does not = doesn’t )
II. Các dạng từ để hỏi ( WH- Question words )
1. Hỏi thăm sức khoẻ :
- How are you ?→ I’m fine, thank you . And you ?
(I’m) fine, thanks .
2. Hỏi tuổi :
- How old + be ( is / are ) + S ? → S + be ( am / is / are ) + số tuổi + year(s) old .
3. Hỏi tên :
-What is your name ?→ My name is …………
his name ?→ His name is …………
her name ? → Her name is …………
- What are your/ their names ?→ Our names are ……… / → Their names are ……………
4. Hỏi nghề nghiệp :
- What + do / does + S + do?→ S + be + a / an + N (danh từ chỉ nghề nghiệp)
5. Hỏi giờ :
A. Hỏi giờ chung (công cộng ) - What time is it ?= What’s the time?
+ Giờ đúng (chẵn ): It’s + giờ + o’clock
+ Giờ hơn : It’s + giờ + phút = It’s + phút + past + giờ.
+ Giờ kém : It’s + giờ + phút = It’s + phút + to + giờ .
B. Hỏi giờ hành động :
- What time + do / does + S + V ( bare – inf )…?→ S + V s / es … at + giờ.
6. Hỏi về nơi chốn :
A. Hỏi ai đó sống ở đâu : - Where + do / does + S + live?→ S + live ( s) + nơi chốn
B. Hỏi làm việc ở đâu :- Where + do / does + S + work ?→ S + work (s ) + nơi chốn .
7. Hỏi về vật / đồ vật : - What is it / this / that ?→ It / this / that + is + a/ an + danh từ số ít
- What are they / these / those ?→ They / these / those are + danh từ số nhiều .
8. Hỏi về số lượng : - How many + danh từ đđ sồ nhiều + are there …?
→ There is + a / an / one … / →There are + two / three ………
9. Hỏi về người : - Who + be + S ? → S + be …
10. Hỏi về tầng lầu mấy : - Which floor + be + S + on ?
→ S + be + on the first/ second / third / fourth…… floor.
11. Hỏi về trình độ / lớp học : Which grade / class + be + S + in?
→S + be + in + grade / class………
12. Classes :
A. Hỏi hôm nay có môn gì :
- What do / does + S + have + today ?→ S + have / has + môn học.
B. Hỏi có môn gì vào thứ mấy :
- Which classes / What + do / does + S + have on…. ?
→ S + have / has + môn học + on + thứ .
C. Hỏi khi nào có môn học: hỏi về thời gian :
- When + do / does + S + have + môn học?
→ S+ have / has + it ( môn học) + on + thứ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phan chau
Dung lượng: 99,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)