De cuong TOAN+TV 2 HKI
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Yến |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: de cuong TOAN+TV 2 HKI thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TOÁN – TIẾNG VIỆT HKI LỚP 2
NĂM HỌC: 2010 - 2011
A. TOÁN: (Ôn từ tuần 1 đến tuần 17)
1. Viết các số sau:
a) 5 chục 7 đơn vị; 2 chục 9 đơn vị; 8 chục 1 đơn vị; chín mươi tư; ba mươi mốt.
b) bảy mươi lăm ki-lô-gam; bốn mươi hai đề-xi-mét; sáu mươi hai mét; mười bốn lít.
2. Viết các số sau: 23; 14; 35; 86; 47; 90.
a) Theo thứ tự giảm dần:..............................
b) Theo thứ tự tăng dần: ………………….
3.
a) Điền số vào chỗ chấm:
1 dm = … cm 3 dm 9 cm = ... cm
4 dm = ... cm 6 dm 7 cm = ... cm
50 cm = … dm 93 cm = ... dm ... cm
b) Điền đơn vị vào chỗ chấm:
8 dm = 80 ... 2 dm 4 cm = 24
30 cm = 3 ... 5 dm = 50 ...
6 dm = 60 ... 23 cm = 2 ... 3 ....
4. a)Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm.
.........................................................................
b) Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm.
c) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm.
d) Vẽ đường thẳng đi qua 3 điểm.
e) Nêu tên 3 điểm thẳng hàng (dùng thước thẳng để kiểm tra).
.
. . .
. .
5. Tính:
a) 56 + 13 47 + 38 75 + 19
83 – 35 41 – 24 72 – 68
b) 36 + 9 82 + 18 14 + 87
71 – 59 100 – 23 49 – 21
c) 49 kg + 53 kg – 34 kg = ..................................
= ………….
98 l – 19 l + 3 l = ………………….
= ………..
6. Tính nhẩm:
a) 59 kg – 12 kg – 6 kg = 100l – 8 l =
45 – 5 – 5 = 16 – 9 + 7 =
b) 23 cm + 6 cm – 1 cm = 80 – 10 – 7 =
43 dm – 3 dm + 7 dm = 36 + 4 – 5 =
c) 9 + 8 + 1 = 13 + 5 + 5 =
6 + 2 + 4 = 36 – 6 – 4 =
7. Tìm y:
y + 73 = 100 y – 38 = 62
56 + y = 81 69 – y = 24
39 + y = 93 + 6 54 – y = 38
42 – y = 21 - 9 y – 17 = 16 + 38
8. Điền số vào bảng sau:
Số liền trước
Số ở giữa
Số liền sau
81
100
40
99
59
66
9. Điền số vào chỗ chấm:
a) 1 ngày có ...... giờ.
b) 24 giờ trong 1 ngày được tính từ .... giờ đêm hôm trước đến .... giờ đêm hôm sau.
c) 1 giờ chiều còn gọi là .... giờ.
4 giờ chiều còn gọi là .... giờ.
7 giờ tối còn gọi là …. giờ.
20 giờ còn gọi là ….. giờ tối.
23 giờ còn gọi là ….. giờ đêm.
17 giờ còn gọi là ….. giờ chiều.
d) Lúc 6 giờ kim ngăn chỉ số....kim dài chỉ số….
Lúc 13 giờ kim ngắn chỉ số….kim dài chỉ số…..
Lúc 20 giờ kim ngắn chỉ số….kim dài chỉ số…..
Lúc 7 giờ tối kim ngắn chỉ số…kim dài chỉ số…
e) 1 tuần lễ = …..ngày. 2 tuần lễ …..ngày.
1 ngày = ….giờ. 2 ngày = …..giờ.
10. Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm :
58….85 38….41 100….99 + 1
23 + 39….72 65 – 56….19
……. ...…
87….93 – 6 48….52 – 3
…… ……
11.
a) Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là :
57 và 6 ; 69 và 8 ; 75 và 7 ; 58 và 14.
25. Tìm một số, biết rằng lấy số đó trừ 5 rồi trừ tiếp 3 thì được kết quả là 9.
b) Đặt
NĂM HỌC: 2010 - 2011
A. TOÁN: (Ôn từ tuần 1 đến tuần 17)
1. Viết các số sau:
a) 5 chục 7 đơn vị; 2 chục 9 đơn vị; 8 chục 1 đơn vị; chín mươi tư; ba mươi mốt.
b) bảy mươi lăm ki-lô-gam; bốn mươi hai đề-xi-mét; sáu mươi hai mét; mười bốn lít.
2. Viết các số sau: 23; 14; 35; 86; 47; 90.
a) Theo thứ tự giảm dần:..............................
b) Theo thứ tự tăng dần: ………………….
3.
a) Điền số vào chỗ chấm:
1 dm = … cm 3 dm 9 cm = ... cm
4 dm = ... cm 6 dm 7 cm = ... cm
50 cm = … dm 93 cm = ... dm ... cm
b) Điền đơn vị vào chỗ chấm:
8 dm = 80 ... 2 dm 4 cm = 24
30 cm = 3 ... 5 dm = 50 ...
6 dm = 60 ... 23 cm = 2 ... 3 ....
4. a)Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm.
.........................................................................
b) Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm.
c) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm.
d) Vẽ đường thẳng đi qua 3 điểm.
e) Nêu tên 3 điểm thẳng hàng (dùng thước thẳng để kiểm tra).
.
. . .
. .
5. Tính:
a) 56 + 13 47 + 38 75 + 19
83 – 35 41 – 24 72 – 68
b) 36 + 9 82 + 18 14 + 87
71 – 59 100 – 23 49 – 21
c) 49 kg + 53 kg – 34 kg = ..................................
= ………….
98 l – 19 l + 3 l = ………………….
= ………..
6. Tính nhẩm:
a) 59 kg – 12 kg – 6 kg = 100l – 8 l =
45 – 5 – 5 = 16 – 9 + 7 =
b) 23 cm + 6 cm – 1 cm = 80 – 10 – 7 =
43 dm – 3 dm + 7 dm = 36 + 4 – 5 =
c) 9 + 8 + 1 = 13 + 5 + 5 =
6 + 2 + 4 = 36 – 6 – 4 =
7. Tìm y:
y + 73 = 100 y – 38 = 62
56 + y = 81 69 – y = 24
39 + y = 93 + 6 54 – y = 38
42 – y = 21 - 9 y – 17 = 16 + 38
8. Điền số vào bảng sau:
Số liền trước
Số ở giữa
Số liền sau
81
100
40
99
59
66
9. Điền số vào chỗ chấm:
a) 1 ngày có ...... giờ.
b) 24 giờ trong 1 ngày được tính từ .... giờ đêm hôm trước đến .... giờ đêm hôm sau.
c) 1 giờ chiều còn gọi là .... giờ.
4 giờ chiều còn gọi là .... giờ.
7 giờ tối còn gọi là …. giờ.
20 giờ còn gọi là ….. giờ tối.
23 giờ còn gọi là ….. giờ đêm.
17 giờ còn gọi là ….. giờ chiều.
d) Lúc 6 giờ kim ngăn chỉ số....kim dài chỉ số….
Lúc 13 giờ kim ngắn chỉ số….kim dài chỉ số…..
Lúc 20 giờ kim ngắn chỉ số….kim dài chỉ số…..
Lúc 7 giờ tối kim ngắn chỉ số…kim dài chỉ số…
e) 1 tuần lễ = …..ngày. 2 tuần lễ …..ngày.
1 ngày = ….giờ. 2 ngày = …..giờ.
10. Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm :
58….85 38….41 100….99 + 1
23 + 39….72 65 – 56….19
……. ...…
87….93 – 6 48….52 – 3
…… ……
11.
a) Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là :
57 và 6 ; 69 và 8 ; 75 và 7 ; 58 và 14.
25. Tìm một số, biết rằng lấy số đó trừ 5 rồi trừ tiếp 3 thì được kết quả là 9.
b) Đặt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Yến
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)