De cuong Toan lop 8
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Ngọc Ly |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: de cuong Toan lop 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
Năm học 2012 – 2013
PHẦN LÝ THUYẾT
ĐẠI SỐ:
1. Ôn tập nhân đơn thức, đa thức: A(B + C) = ---------------; (A + B)(C + D) = --------------------
2. Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ .
(a - b)2 = ---------------------------; (a + b)2 = ----------------------; a2 – b2 = ---------------------------
(a - b)3 = ---------------------------; (a + b)3 = ---------------------; (a3 – b3 ) = -------------------------
a3 + b3 = ---------------------------; (a + b + c)2 = ----------------------------------------------------
3. Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
4. Phép chia đa thức cho đơn thức:
Ví : (2x2+2x): 2x = 2x2:2x +2x: 2x =x+1
Phép chia đa thức một biến đã sắp xếp: (x2 + 3x + 1 ) : (x + 1) =
5. Định nghĩa phân thức đại số . Một đa thức có phải là phân thức đại số không? Một số thực bất kì có phải là phân thức đại số không ?
6. Hai phân thức như thế nào gọi là hai phân thức đối nhau?
Tìm phân thức đối của phân thức:. Cho phân thức khác 0, viết phân thức nghịch đảo của nó?
7. Quy tắc rút gọn phân thhức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
8. Cộng, trừ, nhân, chia phân thứ, giá trị của biểu thức hữu tỉ.
9. Giả sử là một phân thức của biến x. Hãy nêu điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định. Tìm điều kiện của x để phân thức sau được xác định:
10. Các dạng bài tập nâng cao
HÌNH HỌC:
1. Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tứ giác đã học? (Hình thang; Hình thang cân;hình bình hành; hình chữ nhật; Hình thoi; Hình vuông)
2. Phát biểu các tính chất của đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang?
3. Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng? Trong các tứ giác đã học, hình nào có trục đối xứng? (Nêu cụ thể)
4. Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một điểm? Trong các tứ giác đã học, hình nào có tâm đối xứng? ( Nêu cụ thể)
5. Phát biểu định lí về đường trung tuyến của tam giác vuông ? Vẽ hình ghi GT – Kl của định lí?
6. Công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, tam giác thường, hình thang, hình bình hành?
PHẦN BÀI TẬP
BÀI 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ b/ c/
BÀI 2: Thực hiện các phép tính :
a/ b/
c/ d/
BÀI 3: Tính giá trị biểu thức sau :
a/ A = ( 3x – 2 )+ ( x + 1 )- 2 ( x + 1 ) ( 3x – 2 ) tại : x =
b/ B = tại : x = -3 và y =
c/ C = tại : x = 5
BÀI 4: Tìm x, biết:
a/ 5x( x – 1 )- (1 – x ) = 0 b/ ( x - 3) - (x + 3 ) = 24 c/ 2x ( x- 4 ) = 0
BÀI 5: Cho biểu thức M =
a/ Tìm điều kiện để biểu thức M có nghĩa?
b/ Rút gọn biểu thức M ? c/ Tìm x để M có giá trị nguyên?
d/ Tìm giá trị của M tại x = -2 e/ Với giá trị nào của x thì M bằng 5 ?
Bài 6: Thực hiện phép tính
a) b)
Bài 7: Cho biểu thức P =
Tìm điều kiện xác định của P b) Tìm x sao cho giá trị của đa thức P = 1
Bài 8: Cho biểu thức P =
a/ Tìm ĐKXĐ của biểu thức P. c/ Tìm x để biểu thức có giá trị bằng 0.
b/ Tìm x để giá trị của biểu thức là số dương.
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN PHẦN HÌNH HỌC
BÀI 1: Cho hình bình hành ABCD, trên các cạnh AB,CD lần lượt lấy các điểm M,N sao cho AM = DN. Đường trung trực của BM lần lượt cắt các đường thẳng MN và BC tại E,F. Chứng minh rằng: MEBF là hình thoi.
BÀI 2: Gọi E, F lần lượt
Năm học 2012 – 2013
PHẦN LÝ THUYẾT
ĐẠI SỐ:
1. Ôn tập nhân đơn thức, đa thức: A(B + C) = ---------------; (A + B)(C + D) = --------------------
2. Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ .
(a - b)2 = ---------------------------; (a + b)2 = ----------------------; a2 – b2 = ---------------------------
(a - b)3 = ---------------------------; (a + b)3 = ---------------------; (a3 – b3 ) = -------------------------
a3 + b3 = ---------------------------; (a + b + c)2 = ----------------------------------------------------
3. Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
4. Phép chia đa thức cho đơn thức:
Ví : (2x2+2x): 2x = 2x2:2x +2x: 2x =x+1
Phép chia đa thức một biến đã sắp xếp: (x2 + 3x + 1 ) : (x + 1) =
5. Định nghĩa phân thức đại số . Một đa thức có phải là phân thức đại số không? Một số thực bất kì có phải là phân thức đại số không ?
6. Hai phân thức như thế nào gọi là hai phân thức đối nhau?
Tìm phân thức đối của phân thức:. Cho phân thức khác 0, viết phân thức nghịch đảo của nó?
7. Quy tắc rút gọn phân thhức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
8. Cộng, trừ, nhân, chia phân thứ, giá trị của biểu thức hữu tỉ.
9. Giả sử là một phân thức của biến x. Hãy nêu điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định. Tìm điều kiện của x để phân thức sau được xác định:
10. Các dạng bài tập nâng cao
HÌNH HỌC:
1. Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tứ giác đã học? (Hình thang; Hình thang cân;hình bình hành; hình chữ nhật; Hình thoi; Hình vuông)
2. Phát biểu các tính chất của đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang?
3. Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng? Trong các tứ giác đã học, hình nào có trục đối xứng? (Nêu cụ thể)
4. Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một điểm? Trong các tứ giác đã học, hình nào có tâm đối xứng? ( Nêu cụ thể)
5. Phát biểu định lí về đường trung tuyến của tam giác vuông ? Vẽ hình ghi GT – Kl của định lí?
6. Công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, tam giác thường, hình thang, hình bình hành?
PHẦN BÀI TẬP
BÀI 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ b/ c/
BÀI 2: Thực hiện các phép tính :
a/ b/
c/ d/
BÀI 3: Tính giá trị biểu thức sau :
a/ A = ( 3x – 2 )+ ( x + 1 )- 2 ( x + 1 ) ( 3x – 2 ) tại : x =
b/ B = tại : x = -3 và y =
c/ C = tại : x = 5
BÀI 4: Tìm x, biết:
a/ 5x( x – 1 )- (1 – x ) = 0 b/ ( x - 3) - (x + 3 ) = 24 c/ 2x ( x- 4 ) = 0
BÀI 5: Cho biểu thức M =
a/ Tìm điều kiện để biểu thức M có nghĩa?
b/ Rút gọn biểu thức M ? c/ Tìm x để M có giá trị nguyên?
d/ Tìm giá trị của M tại x = -2 e/ Với giá trị nào của x thì M bằng 5 ?
Bài 6: Thực hiện phép tính
a) b)
Bài 7: Cho biểu thức P =
Tìm điều kiện xác định của P b) Tìm x sao cho giá trị của đa thức P = 1
Bài 8: Cho biểu thức P =
a/ Tìm ĐKXĐ của biểu thức P. c/ Tìm x để biểu thức có giá trị bằng 0.
b/ Tìm x để giá trị của biểu thức là số dương.
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN PHẦN HÌNH HỌC
BÀI 1: Cho hình bình hành ABCD, trên các cạnh AB,CD lần lượt lấy các điểm M,N sao cho AM = DN. Đường trung trực của BM lần lượt cắt các đường thẳng MN và BC tại E,F. Chứng minh rằng: MEBF là hình thoi.
BÀI 2: Gọi E, F lần lượt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Ngọc Ly
Dung lượng: 121,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)