ĐẾ CƯƠNG TOÁN HKI LỚP 2

Chia sẻ bởi Tạ Thị Tuyết | Ngày 09/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: ĐẾ CƯƠNG TOÁN HKI LỚP 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG TOÁN HK I LỚP 2 B Trường Đoàn Kết
Họ tên:.........................................................................................................
Bài 1: Xem tờ lịch tháng 12 năm 2013 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:


Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật

Tháng
12






`1


2
3
4
5
6
7
8


9
10
11
12
13
14
15


16
17
18
19
20
21
22


23
24
25
26
27
28
29


30
31







-Ngày 22 - 12 là thứ .........
-Trong tháng 12 có…. Ngày thứ ba. Đó là những ngày .................................……………...................................................
-Tuần này, thứ năm là ngày 12. Tuần trước, thứ năm là mgày … . Tuần sau, thứ năm là ngày….
- Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. ..............ngày
- Những ngày em nghỉ học thứ bảy và chủ nhật trong tháng 12 năm 2013 là: ...............................................................................................
Vậy em đi học tất cả ……...................... ngày
- Những ngày em đi học trong tháng 12 năm 2013 là :..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Ngày 18 là thứ mấy .............
- Tháng 12 có ..........ngày thứ sáu . Đó là những ngày ............:..........................................
Bài 2 : Xem tờ lịch tháng 12 năm 2013 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:

Thứ hai

2
9
16
23
30

Thứ ba

3
10
17
24
31

Thứ tư

4
11
18
25


Thứ năm

5
12
19
26


Thứ sáu

6
13
20
27


Thứ bảy

7
14
21
28


Chủ nhật
1
8
15
22
29


-Ngày bắt đầu tháng 12 là ngày 1 vào thứ ...................
-Ngày kết thúc tháng 12 là ngày 31 vào thứ ...................
-Tuần này, thứ năm là ngày 26 Tuần trước, thứ năm là mgày … . ......
- Tháng 12 có ..........ngày thứ hai . Đó là những ngày :..................................................................................................................................
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a/ 72, 74, 76, ….; …..; ……; ……; ……, 88.
b/ 10, 20, , ….;……;……;……;……., ………, 90
Bài 4: Số ? + 5 4 + 20 + 20


b) - 47 + 27

Bài 5:
Số a)



b)


Bài 6 : Viết tất cả các số có hai chữ số có tổng bằng 7 :
……………………………………………………………………………………

Bài 7 : Viết tất cả các số có hai chữ số có tổng bằng 8 :
……………………………………………………………………………………
Bài 8 : Viết tất cả các số có hai chữ số có hiệu bằng 4:
……………………………………………………………………………………

Bài 9 : Viết tất cả các số có hai chữ số có hiệu bằng 5 :
……………………………………………………………………………………










* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Thị Tuyết
Dung lượng: 16,11KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)