ĐỀ CƯƠNG TOÁN 8 CẢ NĂM
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiên Hương |
Ngày 12/10/2018 |
88
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG TOÁN 8 CẢ NĂM thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
(Tài liệu lưu hành nội bộ)
PHẦN LÝ THUYẾT
Soạn lại và học thuộc : - 5 câu hỏi ôn tập chương I trang 32/ SGK
- 12 câu hỏi ôn tập chương II trang 61/ SGK
B. PHẦN BÀI TẬP
BÀI 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ b/ c/
d/ e/ f/ ( 25 – 16x)
BÀI 2: Thực hiện các phép tính sau ( Hay : Rút gọn biểu thức ) :
a/ b/ c/
d/ (x-5)+(7-x)(x+2) e/ f/
g/ ( h/
BÀI 3: Tính giá trị biểu thức sau :
a/ A = ( 3x – 2 )+ ( x + 1 )- 2 ( x + 1 ) ( 3x – 2 ) tại : x =
b/ B = tại : x = -3 và y =
c/ C = tại : x = 5
BÀI 4: Tìm x . Biết :
a/ 5x(x – 1) - (1 – x) = 0 b/ (x - 3) - (x + 3) = 24 c/ 2x (x- 4) = 0
d/ Tìm đa thức A. Biết : ;
BÀI 5 : a/ Thực hiên phép chia cho x + 1
b/ Cho A = 2x-3 và B = 2x- 1
Hãy tìm số dư trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R
c/ Cho P = và Q = x + 2
Hãy tìm a để đa thức P chia hết cho đa thức Q ?
d/ Tìm n Z để 2n- n + 2 chia hết cho 2n + 1
BÀI 6: Cho biểu thức M =
a/ Tìm điều kiện để biểu thức M có nghĩa ?
b/ Rút gọn biểu thức M ? c/ Tìm x để M có giá trị nguyên ?
d/ Tìm giá trị của M tại x = -2 e/ Với giá trị nào của x thì M bằng 5 ?
A. PHẦN LÝ THUYẾT :
HS soạn lại đầy đủ và học thuộc : - 9 câu hỏi ôn tập chương I trang 110/SGK
- Câu hỏi 1,2,3 ôn tập chương II trang 132/ SGK
B. PHẦN BÀI TẬP :
BÀI 1: Cho hình bình hành ABCD. Trên các cạnh AB, CD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho AM = DN. Đường trung trực của BM lần lượt cắt các đường thẳng MN và BC tại E, F. Chứng minh rằng :
a/ E và F đối xứng qua AB
b/ MEBF là hình thoi
c/ Hình bình hành ABCD phải có thêm điều kiện gì để BCNE là hình thang cân ?
BÀI 2 : Cho tam giác ABC cân tại A. Đường cao AH và E, M thứ tự là trung điểm AB và AC a/Chứng minh AH là trục đối xứng của tam giác ABC ?
b/ Các tứ giác EMCB , BEMH , AEHM là hình gì? vì sao?
c/ Tìm điều kiện tam giác ABC để AEHM là hình vuông ?
Trong trường hợp này tính diện tích tam giác BHE. Biết AB = 4cm
BÀI 3 : Gọi E, F lần lượt là trung điểm AB, AC của tam giác ABC.
a/ Tứ giác EFCB là hình gì? vì sao?
b/ CE và BF cắt nhau tại G. Gọi K, H thứ tự là trung điểm của GC và GB .
Chứng minh EFKH là hình bình hành.
c/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để EFKH là hình chữ nhật.
Khi đó so sánh diện tích EFKH với diện tích tam giác ABC
BÀI 4 : Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo và M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. BM và DN cắt AC lần lượt tại E và F.
a/ Tứ giác BMDN là hình gì? vì sao?
b/ Chứng minh AE = E F = FC
c/ Tính diện tích tam giác DBM. Biết diện tích hình bình hành là 30 cm
BÀI 5: Gọi Ot là phân giác của góc xÔy góc bẹt. Qua điểm I Ot kẻ đường thẳng vuông góc Ot cắt Ox tại N và cắt Oy tại P .
a/ Chứng minh N và P đối xứng nhau qua Ot .
b/ Lấy điểm M đối xứng điểm O qua I. Chứng minh ONMP là hình thoi .
c/ Tim điều kiện của góc xÔy để ONMP là hình vuông
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
(Tài liệu lưu hành nội bộ)
PHẦN LÝ THUYẾT
Soạn lại và học thuộc : - 5 câu hỏi ôn tập chương I trang 32/ SGK
- 12 câu hỏi ôn tập chương II trang 61/ SGK
B. PHẦN BÀI TẬP
BÀI 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ b/ c/
d/ e/ f/ ( 25 – 16x)
BÀI 2: Thực hiện các phép tính sau ( Hay : Rút gọn biểu thức ) :
a/ b/ c/
d/ (x-5)+(7-x)(x+2) e/ f/
g/ ( h/
BÀI 3: Tính giá trị biểu thức sau :
a/ A = ( 3x – 2 )+ ( x + 1 )- 2 ( x + 1 ) ( 3x – 2 ) tại : x =
b/ B = tại : x = -3 và y =
c/ C = tại : x = 5
BÀI 4: Tìm x . Biết :
a/ 5x(x – 1) - (1 – x) = 0 b/ (x - 3) - (x + 3) = 24 c/ 2x (x- 4) = 0
d/ Tìm đa thức A. Biết : ;
BÀI 5 : a/ Thực hiên phép chia cho x + 1
b/ Cho A = 2x-3 và B = 2x- 1
Hãy tìm số dư trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R
c/ Cho P = và Q = x + 2
Hãy tìm a để đa thức P chia hết cho đa thức Q ?
d/ Tìm n Z để 2n- n + 2 chia hết cho 2n + 1
BÀI 6: Cho biểu thức M =
a/ Tìm điều kiện để biểu thức M có nghĩa ?
b/ Rút gọn biểu thức M ? c/ Tìm x để M có giá trị nguyên ?
d/ Tìm giá trị của M tại x = -2 e/ Với giá trị nào của x thì M bằng 5 ?
A. PHẦN LÝ THUYẾT :
HS soạn lại đầy đủ và học thuộc : - 9 câu hỏi ôn tập chương I trang 110/SGK
- Câu hỏi 1,2,3 ôn tập chương II trang 132/ SGK
B. PHẦN BÀI TẬP :
BÀI 1: Cho hình bình hành ABCD. Trên các cạnh AB, CD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho AM = DN. Đường trung trực của BM lần lượt cắt các đường thẳng MN và BC tại E, F. Chứng minh rằng :
a/ E và F đối xứng qua AB
b/ MEBF là hình thoi
c/ Hình bình hành ABCD phải có thêm điều kiện gì để BCNE là hình thang cân ?
BÀI 2 : Cho tam giác ABC cân tại A. Đường cao AH và E, M thứ tự là trung điểm AB và AC a/Chứng minh AH là trục đối xứng của tam giác ABC ?
b/ Các tứ giác EMCB , BEMH , AEHM là hình gì? vì sao?
c/ Tìm điều kiện tam giác ABC để AEHM là hình vuông ?
Trong trường hợp này tính diện tích tam giác BHE. Biết AB = 4cm
BÀI 3 : Gọi E, F lần lượt là trung điểm AB, AC của tam giác ABC.
a/ Tứ giác EFCB là hình gì? vì sao?
b/ CE và BF cắt nhau tại G. Gọi K, H thứ tự là trung điểm của GC và GB .
Chứng minh EFKH là hình bình hành.
c/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để EFKH là hình chữ nhật.
Khi đó so sánh diện tích EFKH với diện tích tam giác ABC
BÀI 4 : Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo và M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. BM và DN cắt AC lần lượt tại E và F.
a/ Tứ giác BMDN là hình gì? vì sao?
b/ Chứng minh AE = E F = FC
c/ Tính diện tích tam giác DBM. Biết diện tích hình bình hành là 30 cm
BÀI 5: Gọi Ot là phân giác của góc xÔy góc bẹt. Qua điểm I Ot kẻ đường thẳng vuông góc Ot cắt Ox tại N và cắt Oy tại P .
a/ Chứng minh N và P đối xứng nhau qua Ot .
b/ Lấy điểm M đối xứng điểm O qua I. Chứng minh ONMP là hình thoi .
c/ Tim điều kiện của góc xÔy để ONMP là hình vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiên Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)