DE CUONG TOAN 8 BINH GIANG HAI DUONG
Chia sẻ bởi Lê Văn Thiện |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG TOAN 8 BINH GIANG HAI DUONG thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
A.ĐẠI SỐ:
Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
1/ 3x(x2 – 2) 3/ x2.(5x3 - x -1/2)
2/ -2x3.(x – x2y) 4/ x2y.(3xy – x2 + y).
Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
1/ (3x + 2)( 2x – 3) 4/ (x – 2y)(x2y2 - xy + 2y)
2/ (x + 1)(x2 – x + 1) 5/ (x + 3)(x2 + 3x – 5)
3/ (x – y )(x2 + xy + y2) 6/ (xy – 1).(x3 – 2x – 6).
BÀI 3 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ b/ c/
d/ e/ f/ ( 25 – 16x)
BÀI 4: Thực hiện các phép tính sau:
a/ b/ c/
d/ (x-5)+(7-x)(x+2) e/ f/
g/ ( h/
b) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2
c) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x - 5)
5/ Chứng minh rằng biểu thức:
A = x(x - 6) + 10 luôn luôn dương với mọi x.
B = x2 - 2x + 9y2 - 6y + 3
6/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A,B,C và giá trị lớn nhất của biểu thức D,E:
A = x2 - 4x + 1 B = 4x2 + 4x + 11 C = (x -1)(x + 3)(x + 2)(x + 6)
D = 5 - 8x - x2 E = 4x - x2 +1
7/ Xác định a để đa thức: x3 + x2 + a - x chia hết cho(x + 1)2
BÀI 8: Tính giá trị biểu thức sau :
A = ( 3x – 2 )+ ( x + 1 )- 2 ( x + 1 ) ( 3x – 2 ) tại : x =
B = tại : x = -3 và y =
C = tại : x = 5
BÀI 9: Tìm x . Biết :
a/ 5x( x – 1 )- (1 – x ) = 0 b/ ( x - 3) - (x + 3 ) = 24 c/ 2x ( x- 4 ) = 0
d/ Tìm đa thức A . Biết : ;
BÀI 10 :
a/ Thực hiên phép chia cho x + 1
b/ Cho A = 2x-3 và B = 2x- 1
Hãy tìm số dư trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R
c/ Cho P = và Q = x + 2
Hãy tìm a để đa thức P chia hết cho đa thức Q ?
d/ Tìm n Z để 2n- n + 2 chia hết cho 2n + 1
BÀI 11: Cho biểu thức M =
a/ Tìm điều kiện để biểu thức M có nghĩa ?
b/ Rút gọn biểu thức M ? c/ Tìm x để M có giá trị nguyên ?
d/ Tìm giá trị của M tại x = -2 e/ Với giá trị nào của x thì M bằng 5 ?
12 : Cho biểu thức :
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x thoả mãn: 2x2 + x = 0
c) Tìm x để A=
d) Tìm x nguyên để A nguyên dương.
13. Cho biểu thức :
a) Rút gọn B.
b) Tính giá trị của biểu thức B tại x thoả mãn: (2x + 1( = 5
c) Tìm x để B =
d) Tìm x để B < 0.
Bài 14: Cho phân thức A = (x 3; x -3).
a/ Rút gọn A b/ Tìm x để A = 4
Bài 15: Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau:
a/ c/ b/ d/
Bài 16: Tính tổng biết và .
B.HÌNH HỌC:
BÀI 1: Cho hình bình hành ABCD . trên các cạnh AB,CD lần lượt lấy các điểm M,N sao cho AM = DN . Đường trung trực của BM lần lượt cắt các đường thẳng MN và BC tại E,F . Chứng minh rằng : a/ E và F đối xứng qua AB b/ MEBF là hình thoi
b/ HB.hành ABCD phải có thêm điều kiện gì để BCNE là hình thang cân ?
Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
1/ 3x(x2 – 2) 3/ x2.(5x3 - x -1/2)
2/ -2x3.(x – x2y) 4/ x2y.(3xy – x2 + y).
Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
1/ (3x + 2)( 2x – 3) 4/ (x – 2y)(x2y2 - xy + 2y)
2/ (x + 1)(x2 – x + 1) 5/ (x + 3)(x2 + 3x – 5)
3/ (x – y )(x2 + xy + y2) 6/ (xy – 1).(x3 – 2x – 6).
BÀI 3 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ b/ c/
d/ e/ f/ ( 25 – 16x)
BÀI 4: Thực hiện các phép tính sau:
a/ b/ c/
d/ (x-5)+(7-x)(x+2) e/ f/
g/ ( h/
b) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2
c) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x - 5)
5/ Chứng minh rằng biểu thức:
A = x(x - 6) + 10 luôn luôn dương với mọi x.
B = x2 - 2x + 9y2 - 6y + 3
6/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A,B,C và giá trị lớn nhất của biểu thức D,E:
A = x2 - 4x + 1 B = 4x2 + 4x + 11 C = (x -1)(x + 3)(x + 2)(x + 6)
D = 5 - 8x - x2 E = 4x - x2 +1
7/ Xác định a để đa thức: x3 + x2 + a - x chia hết cho(x + 1)2
BÀI 8: Tính giá trị biểu thức sau :
A = ( 3x – 2 )+ ( x + 1 )- 2 ( x + 1 ) ( 3x – 2 ) tại : x =
B = tại : x = -3 và y =
C = tại : x = 5
BÀI 9: Tìm x . Biết :
a/ 5x( x – 1 )- (1 – x ) = 0 b/ ( x - 3) - (x + 3 ) = 24 c/ 2x ( x- 4 ) = 0
d/ Tìm đa thức A . Biết : ;
BÀI 10 :
a/ Thực hiên phép chia cho x + 1
b/ Cho A = 2x-3 và B = 2x- 1
Hãy tìm số dư trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R
c/ Cho P = và Q = x + 2
Hãy tìm a để đa thức P chia hết cho đa thức Q ?
d/ Tìm n Z để 2n- n + 2 chia hết cho 2n + 1
BÀI 11: Cho biểu thức M =
a/ Tìm điều kiện để biểu thức M có nghĩa ?
b/ Rút gọn biểu thức M ? c/ Tìm x để M có giá trị nguyên ?
d/ Tìm giá trị của M tại x = -2 e/ Với giá trị nào của x thì M bằng 5 ?
12 : Cho biểu thức :
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x thoả mãn: 2x2 + x = 0
c) Tìm x để A=
d) Tìm x nguyên để A nguyên dương.
13. Cho biểu thức :
a) Rút gọn B.
b) Tính giá trị của biểu thức B tại x thoả mãn: (2x + 1( = 5
c) Tìm x để B =
d) Tìm x để B < 0.
Bài 14: Cho phân thức A = (x 3; x -3).
a/ Rút gọn A b/ Tìm x để A = 4
Bài 15: Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau:
a/ c/ b/ d/
Bài 16: Tính tổng biết và .
B.HÌNH HỌC:
BÀI 1: Cho hình bình hành ABCD . trên các cạnh AB,CD lần lượt lấy các điểm M,N sao cho AM = DN . Đường trung trực của BM lần lượt cắt các đường thẳng MN và BC tại E,F . Chứng minh rằng : a/ E và F đối xứng qua AB b/ MEBF là hình thoi
b/ HB.hành ABCD phải có thêm điều kiện gì để BCNE là hình thang cân ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thiện
Dung lượng: 214,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)