ĐỀ CƯƠNG TOÁN 5 HK II
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nga |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG TOÁN 5 HK II thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Tên :……………………… ÔN TẬP CUỐI KÌ 2
Lớp : 5… Môn : Toán
Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2 điểm )
5327,46 + 549,37
……………………………………
……………………………………
……………………………………
537,12 x 49
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
485,41 - 69,27
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
36,04 : 5,3
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 2: điền dấu >; <;= (1 điểm )
6,009……………6,01
0,735………………0,725
12,849…………………12,49
30,5……………………30,500
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm )
9km 364m = ………………km
16kg 536g =..……………kg
2 phút 30 giây = …………….phút
45 cm 7 mm = ………………cm
Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng (1 điểm )
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm )
Chữ số 2 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào ?
Hàng đơn vị
C. Hàng phần trăm
Hàng phần mười
D. Hàng phần nghìn
b) Viết dưới dạng số thập phân được:
7,0
0,7
70,0
0,07
25 % = ?
250
25
2,5
0,25
Bài 6: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48km/giờ. một xe máy đi ngược chiều từ B đến A với vận tốc 34km/giừ. Cả hai xe cùng xuất phát lúc 6 giờ 15 phút và gặp nhau lúc 8 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài giải :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 7 : ( 1 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước
như hình bên, M là trung điểm của cạnh AB.
Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
Tính diện tích của hình AMCD.
Bài giải :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Tên :…………… ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN 5
Phần 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Chữ số 3 trong số thập phân 86,342 thuộc hàng nào ?
Hàng chục
B.Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 2 : Chữ số 0 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?
Hàng trăm
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 3 : Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 thuộc hàng nào ?
A.
B.
C.
D. 2 đơn vị
Câu 4 : Chữ số 7 trong số thập phân 181,075 thuộc hàng nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 6,25
B. 0,65
C. 2,65
D. 0,625
Câu 6 : 0,4 là cách viết dưới dạng số thập phân của phân số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 7 : 0,075 = …… ?
A.
B.
C.
D.
Câu 8 : Hỗn số 4 Viết dưới dạng phân số là :
C.
D.
Câu 9 : 19,100 được viết dưới dạng gọn hơn là :
A. 19,10
B. 19,1
C. 19,0
D. 19,100
Câu 10 : Khoảng thời gian từ 7giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là :
A. 25 phút
B. 35 phút
C. 45 phút
D. 50 phút
Câu 11: Khoảng thời gian từ 9giờ kém 15 phút đến 9 giờ 30 phút là :
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 45 phút
Câu 12 : 1% của 100.000 đồng là :
A. 1 đồng
B. 10 đồng
C. 100 đồng
D. 1000 đồng
Câu 13 : 3% của 6m là :
A. 2m
B. 18 mm
C. 18 cm
D. 18 m
Câu 14
Lớp : 5… Môn : Toán
Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2 điểm )
5327,46 + 549,37
……………………………………
……………………………………
……………………………………
537,12 x 49
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
485,41 - 69,27
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
36,04 : 5,3
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 2: điền dấu >; <;= (1 điểm )
6,009……………6,01
0,735………………0,725
12,849…………………12,49
30,5……………………30,500
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm )
9km 364m = ………………km
16kg 536g =..……………kg
2 phút 30 giây = …………….phút
45 cm 7 mm = ………………cm
Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng (1 điểm )
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm )
Chữ số 2 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào ?
Hàng đơn vị
C. Hàng phần trăm
Hàng phần mười
D. Hàng phần nghìn
b) Viết dưới dạng số thập phân được:
7,0
0,7
70,0
0,07
25 % = ?
250
25
2,5
0,25
Bài 6: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48km/giờ. một xe máy đi ngược chiều từ B đến A với vận tốc 34km/giừ. Cả hai xe cùng xuất phát lúc 6 giờ 15 phút và gặp nhau lúc 8 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài giải :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 7 : ( 1 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước
như hình bên, M là trung điểm của cạnh AB.
Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
Tính diện tích của hình AMCD.
Bài giải :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Tên :…………… ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN 5
Phần 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Chữ số 3 trong số thập phân 86,342 thuộc hàng nào ?
Hàng chục
B.Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 2 : Chữ số 0 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?
Hàng trăm
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 3 : Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 thuộc hàng nào ?
A.
B.
C.
D. 2 đơn vị
Câu 4 : Chữ số 7 trong số thập phân 181,075 thuộc hàng nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 6,25
B. 0,65
C. 2,65
D. 0,625
Câu 6 : 0,4 là cách viết dưới dạng số thập phân của phân số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 7 : 0,075 = …… ?
A.
B.
C.
D.
Câu 8 : Hỗn số 4 Viết dưới dạng phân số là :
C.
D.
Câu 9 : 19,100 được viết dưới dạng gọn hơn là :
A. 19,10
B. 19,1
C. 19,0
D. 19,100
Câu 10 : Khoảng thời gian từ 7giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là :
A. 25 phút
B. 35 phút
C. 45 phút
D. 50 phút
Câu 11: Khoảng thời gian từ 9giờ kém 15 phút đến 9 giờ 30 phút là :
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 45 phút
Câu 12 : 1% của 100.000 đồng là :
A. 1 đồng
B. 10 đồng
C. 100 đồng
D. 1000 đồng
Câu 13 : 3% của 6m là :
A. 2m
B. 18 mm
C. 18 cm
D. 18 m
Câu 14
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nga
Dung lượng: 137,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)